rentabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rentabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rentabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rentabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu suất, lợi, lợi nhuận, doanh lợi, 利益. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rentabilidad

hiệu suất

(performance)

lợi

(profit)

lợi nhuận

(yield)

doanh lợi

(profitableness)

利益

(profit)

Xem thêm ví dụ

El seguimiento de conversiones también puede ayudarte a determinar la rentabilidad de una palabra clave o de un anuncio, y a hacer un seguimiento de la tasa de conversión y de los costes por conversión.
Việc theo dõi chuyển đổi cũng có thể giúp bạn xác định lợi nhuận của một từ khóa hoặc quảng cáo và theo dõi tỷ lệ chuyển đổi cũng như giá mỗi chuyển đổi.
Esta cifra se calcula dividiendo la ganancia neta por el ingreso o la facturación, y representa la rentabilidad, como porcentaje.
Con số này được tính bằng cách chia lợi nhuận ròng theo doanh thu hoặc doanh thu và nó thể hiện khả năng sinh lời, theo phần trăm.
Las empresas que están desarrollando estas tecnologías tienen interés en extraer el CO2 y sacar alguna rentabilidad con un producto de mercado.
Vì thế những công ty đang phát triển những công nghệ trên thực sự quan tâm đến việc thu khí CO2 và sản xuất gì đó hữu ích từ đó, có thể đem lại lợi nhuận.
A continuación se ofrece un ejemplo de la consulta ¿Cuál fue la rentabilidad de cada producto el 28 de julio del 2013?
Dưới đây là ví dụ về truy vấn Khả năng sinh lời của mỗi sản phẩm vào ngày 28 tháng 7 năm 2013 là bao nhiêu?
Y por lo que he oído, esa sociedad tiene una rentabilidad del 8%.
Và từ những gì cháu nghe được, MLP sẽ mang về 8%.
(2007-2009) En una entrevista realizada en The Guardian en mayo de 2008, Mark Shuttleworth dijo que el modelo de negocios de Canonical es la prestación de servicios, y explicó que Canonical todavía no estaba cerca de la rentabilidad.
Trong một cuộc phỏng vấn với Guardian trong tháng 5/ 2008, Mark Shuttleworth cho biết rằng mô hình kinh doanh và dịch vụ cung cấp được cung cấp bởi Canonical và giải thích rằng Canonical vẫn chưa có lợi nhuận.
Ganancia neta = ingresos por ventas - costos totales El beneficio neto es una medida de la rentabilidad fundamental de la empresa.
Lợi nhuận ròng = doanh thu bán hàng - tổng chi phí Lợi nhuận ròng là thước đo lợi nhuận cơ bản của liên doanh.
Tarifas duales hacen posible el uso de bajo costo de energía eléctrica nocturna en aplicaciones tales como el mantenimiento de los bancos de calor 'que sirvieron para' suavizar 'la demanda diaria, y reducir el número de turbinas que necesitaba ser apagado durante la noche , con objeto de optimizar la utilización y la rentabilidad de las instalaciones de generación y transmisión.
Thuế kép làm cho có thể sử dụng chi phí thấp vào ban đêm điện trong các ứng dụng như việc duy trì ngân hàng nhiệt "mà phục vụ cho" mịn ra "nhu cầu hàng ngày, và giảm số lượng các tua-bin mà cần phải tắt điện qua đêm, qua đó cải thiện việc sử dụng và khả năng sinh lời của các cơ sở xuất và truyền tải.
Ahora, si esto dice más sobre el conflicto entre la integridad y la rentabilidad del periodismo empresarial que sobre la atención del público de Stewart, el punto más importante sigue siendo que el material de Stewart siempre se basa en un compromiso con los hechos no porque sea su propósito informar, que no lo es.
Dù cho điều này thể hiện về sự mâu thuẫn giữa tính trung thực và việc thu lợi nhuận trong giới báo chí truyền thông nhiều hơn là thái độ lưu tâm từ phía khán giả của Stewart, thì điểm quan trọng hơn vẫn là các chất liệu Stewart sử dụng luôn được bắt rễ từ trong sự thật -- không phải vì chủ đích của anh ta là tuyên ngôn sự thật.
Cuando se elige, las organizaciones deben estudiar el historial de ingresos, la historia de la cuenta, los márgenes y la rentabilidad como también la viabilidad en la que el cliente estaría interesado de la relación a largo plazo.
Khi lựa chọn, các tổ chức nên xem xét lịch sử doanh thu, lịch sử tài khoản, lợi nhuận và khả năng sinh lời cũng như khả năng tồn tại mà khách hàng được đề cập sẽ quan tâm đến mối quan hệ lâu dài.
En suma, parece que los inversores profesionales y los gestores de fondos mantienen más bonos de lo que se podría esperar dados los diferenciales de rentabilidad.
Ngoài ra, các nhà đầu tư chuyên nghiệp và nhà quản lý quỹ dường như nắm giữ trái phiếu nhiều hơn một mong chờ sự khác biệt hoàn vốn đã định.
El Ministerio de la Defensa también desea ofrecer la mejor relación calidad-precio para el contribuyente, mientras que AgustaWestland busca ofrecer la mejor rentabilidad a sus accionistas a través de un flujo de ingresos estable a largo plazo.
MOD cũng mong muốn cung cấp giá trị tiền tốt nhất cho người nộp thuế trong khi AgustaWestland tìm cách cung cấp lợi nhuận tốt nhất cho các cổ đông của mình thông qua dòng thu nhập dài hạn, ổn định.
Cuando una empresa está llevando a cabo una auditoría de marca, el objetivo es descubrir las fortalezas de los recursos de los negocios, las deficiencias, las mejores oportunidades de mercado, las amenazas externas, la rentabilidad futura y su posición competitiva en comparación con los competidores existentes.
Nhìn chung, khi một doanh nghiệp tiến hành kiểm soát thương hiệu, mục đich chính là phát hiện ra các điểm mạnh, thiếu sót, các cơ hội tốt nhất trong thị trường, nguy cơ bên ngoài, lợi nhuận trong tương lai, và chỗ đứng cạnh tranh của công ty so với các đối thủ hiện tại.
En el beneficio real se tiene en cuenta la rentabilidad de un producto después de considerar los productos reembolsados.
Lợi nhuận thực tế sẽ tính đến khả năng sinh lời của sản phẩm sau khi tính đến sản phẩm được hoàn lại.
Te recomendamos que incluyas partners de vídeo en las campañas para obtener una mayor cobertura y rentabilidad.
Bạn nên thêm các đối tác video cho chiến dịch của mình để có thể mở rộng phạm vi tiếp cận và nâng cao hiệu quả chi phí.
En la sección sobre la rentabilidad de cada producto encontrará más información sobre la consulta.
Để biết thêm thông tin về truy vấn, vui lòng xem phần về khả năng sinh lời của từng sản phẩm.
A continuación se muestra el esquema de la secuencia de comandos de la pregunta ¿Cuál es la rentabilidad real de cada producto?
Bên dưới là tập lệnh sườn cho câu hỏi: Khả năng sinh lời thực tế của mỗi sản phẩm là bao nhiêu?
La rentabilidad que nos está requiriendo este préstamo es mayor que nuestro costo de oportunidad.
Một chênh lệch âm là khi lãi suất huy động cao hơn lãi suất cho vay.
El presupuesto se utilizará para obtener la mayor rentabilidad posible por el importe que hayas especificado.
Lưu ý rằng ngân sách của bạn sẽ dùng để nhận được nhiều giá trị nhất có thể với số tiền bạn đã đặt.
Cada formato de anuncio tiene sus ventajas, tanto si se trata de la facilidad y la rentabilidad de los anuncios de texto como de la atractiva posibilidad de contar una historia en vídeo.
Mỗi định dạng quảng cáo đều có các lợi ích riêng, cho dù là việc chạy quảng cáo văn bản dễ dàng và có tính kinh tế hay cách kể chuyện đầy màu sắc cùng với video.
El gobierno mexicano, consciente de la rentabilidad económica de los trabajadores inmigrantes, creó la Matrícula Consular de Alta Seguridad (MCAS), un documento de identidad que emiten los consulados mexicanos.
Chính phủ México, biết rõ vai trò của kiều hối đối với nền kinh tế, đã bắt đầu phát hành một phiên bản nâng cấp của các Matrícula Consular de Alta Seguridad (MACS, High Security Consular Identification), một tài liệu nhận dạng do các lãnh sự quán México ở nước ngoài cấp.
Algunos expertos temen que, en vista de las restricciones en el consumo de energía, las industrias decidan trasladarse a los países pobres buscando una mayor rentabilidad.
Một số chuyên gia vì thế sợ rằng những hạn chế về việc sử dụng năng lượng sẽ khiến các ngành công nghiệp chạy sang các nước nghèo, là nơi họ có thể hoạt động sinh nhiều lợi nhuận hơn.
Por este razonamiento, si fuera posible realizar previsiones sobre el mercado con éxito, los inversores comprarían (o venderían) cuando el método predijese un aumento de precios (o disminución), hasta el punto de que los precios subirían (o caerían) de inmediato, destruyendo así la rentabilidad y el poder predictivo del método.
Vì lý do này, nếu các dự báo thị trường thành công là có thể, nhà đầu tư sẽ mua (hoặc bán) khi các phương pháp này dự đoán giá tăng (hoặc giảm), đến điểm mà giá cả sẽ tăng (hoặc giảm) ngay lập tức, do đó phá hủy khả năng lợi nhuận và quyền lực tiên đoán của phương pháp.
Ahora si no le hubiera puesto atención a la energía incorporada, nos hubiera tomado más de 50 años para la rentabilidad comparada a la casa mejorada.
Bây giờ, nếu không quan tâm đến năng lượng tiêu tốn, thì chúng ta phải mất hơn 50 năm để lấy lại thế cân bằng so với những ngôi nhà đã được nâng cấp.
Esta es la tasa después de impuestos, y después de la destrucción, y esto es lo que trajo la tasa media de rentabilidad después de impuestos, y destrucción, bajo la tasa de crecimiento por un largo período.
Đây là tỉ suất lợi nhuận sau thuế, và sau sự tàn phá, và đây là cái làm cho tỉ suất lợi nhuận trung bình sau thuế, sau sự tàn phá, nằm dưới tốc độ tăng trưởng suốt một thời gian dài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rentabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.