remitido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remitido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remitido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ remitido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông cáo, thông báo, vật phẩm, hàng, đẩy tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remitido

thông cáo

(notice)

thông báo

(notice)

vật phẩm

(article)

hàng

(article)

đẩy tới

(sent)

Xem thêm ví dụ

De todos modos, el dolor había remitido y podía volver a la celda.
Dù sao chăng nữa, hình như cái đau đã hết, thậm chí tôi có thể trở lại xà lim.
Caso terminado sin prejuicio o remitido a la corte de reclamos pequeños.
Vụ thưa kiện bị bãi bỏ mà không gây thiệt hại hay tái gửi hồ sơ tại tòa án địa phương.
Así puede supervisar el porcentaje de usuarios activos que ha remitido un sitio o una campaña específicos.
Báo cáo này cho phép bạn theo dõi tỷ lệ người dùng hoạt động đã được giới thiệu bởi một trang web hoặc chiến dịch cụ thể.
78 Además, de cierto os digo, los asuntos más importantes y los casos más adifíciles de la iglesia, en caso de disconformidad con el fallo del obispo o de los jueces, serán remitidos y llevados al consejo de la iglesia, ante la bpresidencia del sumo sacerdocio.
78 Lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, công việc quan trọng nhất của giáo hội, và anhững trường hợp khó khăn nhất của giáo hội, nếu không có sự thỏa mãn về sự quyết định của vị giám trợ hay các vị phán quan, phải được đưa và chuyển lên hội đồng của giáo hội, trước mặt bChủ Tịch Đoàn Chức Tư Tế Thượng Phẩm.
Para probar que Pedro es el fundamento de la Iglesia verdadera, la fe católica se ha remitido desde antiguo a la declaración de Jesús que leemos en Mateo 16:18: “Tú eres Pedro, y sobre esta piedra edificaré mi Iglesia” (Biblia de Jerusalén Latinoamericana).
Để chứng minh hội thánh được lập trên Phi-e-rơ, từ lâu các tín đồ Công giáo đã dùng lời của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 16:18: “Ngươi là Phi-e-rơ, ta sẽ lập Hội-thánh ta trên đá nầy”.
Para mediados del siglo IV, las quejas habían remitido.
Vào giữa thế kỷ thứ tư, sự lằm bằm đó giảm đi.
Y Natán dijo a David: También Jehová no ha remitido tu pecado de que no morirás.
Và Na Than đáp cùng Đa Vít rằng: Chúa cũng không bỏ qua tội lỗi của bệ hạ để mà bệ hạ sẽ không chết.
Le ha remitido quinientas libras esterlinas a su mujer.
Tôi đã gửi một bức điện đi Pet rograd cho vợ ông ta và năm nghìn đô la.
El cáncer ha remitido, y actualmente Gerri y yo servimos en una congregación de Goldsboro como precursores especiales de salud delicada.
Hiện nay, bệnh ung thư của tôi đã thuyên giảm và chúng tôi làm tiên phong đặc biệt (theo sự sắp đặt dành cho những người có sức khỏe kém) tại một hội thánh ở Goldsboro.
46 Y de cierto, de cierto te digo que lo que asellares en la tierra será sellado en los cielos; y lo que atares en la tierra, en mi nombre y por mi palabra, dice el Señor, será eternamente atado en los cielos; y los pecados de cualquier persona que bremitas en la tierra, serán eternamente remitidos en los cielos; y los pecados de cualquier persona que retengas en la tierra, serán retenidos en los cielos.
46 Và thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, bất cứ điều gì ngươi ađóng ấn dưới thế gian cũng sẽ được đóng ấn trên trời; và bất cứ điều gì ngươi ràng buộc dưới thế gian, trong danh ta và qua lời nói của ta, lời Chúa phán, thì cũng sẽ được ràng buộc vĩnh viễn trên trời; và bất cứ tội lỗi nào ngươi bxóa bỏ dưới thế gian cũng sẽ được xóa bỏ vĩnh viễn trên trời; và bất cứ tội lỗi nào ngươi cầm giữ dưới thế gian cũng sẽ bị cầm giữ trên trời.
Esta cuestión fue remitida a los apóstoles y ancianos de Jerusalén, que servían como cuerpo gobernante o junta administrativa central.
Nơi đó có nói về các sứ đồ và trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem, phục vụ với tư cách một hội đồng lãnh đạo trung ương.
La misión principal del departamento que se ocupa de la liquidación de la nómina, es asegurar que a todos los empleados se les pague puntualmente y en forma, con las retenciones y deducciones correctas, asegurando que las retenciones y deducciones sean remitidas en tiempo y forma.
Nhiệm vụ chính của bộ phận bảng lương là đảm bảo rằng tất cả nhân viên được trả lương chính xác và kịp thời với các khoản giữ lại và khấu trừ chính xác, và các khoản khấu trừ và khấu trừ được nộp kịp thời.
Consulte en el informe en tiempo real "Fuentes de tráfico" qué medios y fuentes han remitido a los usuarios que se encuentran en el sitio en un momento dado.
Sử dụng báo cáo Nguồn lưu lượng thời gian thực để xem phương tiện và nguồn nào đã giới thiệu người dùng đang truy cập trang web của bạn ngay bây giờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remitido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.