relutância trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relutância trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relutância trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ relutância trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không muốn, sự miễn cưỡng, sự ghê tởm, sự không thích, sự ghê sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relutância
không muốn
|
sự miễn cưỡng(unwillingness) |
sự ghê tởm(repugnance) |
sự không thích(reluctance) |
sự ghê sợ
|
Xem thêm ví dụ
Há um sentimento de culpa quanto ao tratamento dos povos indígenas na vida intelectual moderna, e uma relutância em reconhecer que poderá haver algo de bom na cultura ocidental. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
Convide alguns irmãos a contar como venceram sua relutância de comentar e como foram abençoados por participar nas reuniões. Mời một vài người nêu ra làm thế nào họ đã vượt qua sự ngại ngùng để phát biểu và họ đã được ban phước như thế nào nhờ tham gia vào các buổi họp. |
Como poderá ajudá-la a vencer essa relutância? Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này? |
Que dizer de servir com relutância? Nếu phụng sự một cách do dự thì sao? |
Embora temor talvez dê a entender ansiedade ou perda de coragem e relutância em enfrentar situações difíceis, a Bíblia declara: “Feliz todo aquele que teme a Jeová.” Dù sợ hãi bao hàm sự lo âu hoặc rủn chí và ngần ngại đương đầu với tình trạng khó khăn, nhưng Kinh Thánh nói: “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va”. |
Eles insistiram, dizendo que minha relutância em participar era sinal de fraqueza. Chúng nài nỉ, cho rằng sự không sẵn lòng tham gia là một dấu hiệu của sự yếu đuối. |
É com relutância que volto a falar nisso. Bất đắc dĩ tôi phải nêu lại chủ đề này một lần nữa. |
8 Os publicadores que superaram a relutância inicial e ganharam experiência no testemunho por telefone verificaram que se trata dum campo produtivo. 8 Những người tuyên bố đã vượt qua sự ngại ngùng lúc ban đầu và thâu thập kinh nghiệm trong việc rao giảng bằng điện thoại thì thấy đó là một khu vực đem lại kết quả. |
Os cônjuges, os pais e os filhos devem esforçar-se para vencer toda hesitação, relutância ou vergonha de prestar testemunho. Những người phối ngẫu, cha mẹ và con cái cần phải cố gắng khắc phục bất cứ cảm giác do dự, miễn cưỡng hoặc ngượng ngịu nào về việc chia sẻ chứng ngôn. |
A Prússia enviou, com alguma relutância, 10.000 soldados. Sang thu, quân Hung Nô trả đũa với 10.000 kị binh. |
Houve hesitação e relutâncias, e um dos trabalhadores brancos deu um passo em frente e disse: "Sim. Đã có những bước chân ngập ngừng và lúng túng, rồi sau đó một trong số những nhân công da trắng bước lên phía trước và nói, "Vâng. |
É a sua relutância mesmo que tem a ver com o que aconteceu da última vez? Có phải cậu đã miễn cưỡng trong lần cuối làm điều đó không? |
E temos, entre estados, uma relutância em lidar com eles. Và có một vấn đề là các quốc gia đều không sẵn lòng đối phó với chúng. |
Tradutores e copistas, cedendo a esta influência — alguns avidamente, outros com relutância — começaram a remover o nome pessoal de Deus, Jeová, da Sua Palavra inspirada nos milhares de lugares onde ocorre. Chịu ảnh hưởng đó, những người dịch và sao chép—một số thì hăng hái, một số khác thì miễn cưỡng—bắt đầu loại bỏ danh riêng của Đức Chúa Trời, Giê-hô-va, ra khỏi Lời được soi dẫn của ngài trong hàng ngàn nơi có danh đó. |
Kaguya confessa seu apego à Terra e à sua relutância em deixar. Kaguya thú nhận rằng cô đã gắn bó với Trái Đất nhưng vẫn miễn cưỡng ra đi. |
Ele recusou, mas, quando insisti, acabou concordando, embora com alguma relutância. Anh bảo không, nhưng khi tôi cố nài, anh ta miễn cưỡng đồng ý. |
Com relutância, concordei. Tôi đồng ý một cách miễn cưỡng. |
Convidados com relutância. Miễn cưỡng được mời đến. |
É possível obedecer a uma lei com relutância, talvez por medo da penalidade pela desobediência. Người ta có thể tuân theo luật pháp một cách miễn cưỡng, có lẽ chỉ vì sợ bị hình phạt nếu không vâng lời. |
A primeira destas armadilhas é a relutância em admitir complexidade. Cái bẫy đầu tiên là sự miễn cưỡng chấp nhận sự phức tạp. |
A coroação foi uma elaborada cerimônia, mas acredita-se que Makobo aceitou a coroa com relutância. Lễ đăng quang là một buổi lễ phức tạp nhưng người ta tin rằng Makobo chấp nhận vương miện cách miễn cưỡng. |
Tenho alguma relutância em dar-vos conselhos sobre neurociência ou psicologia. Tôi xin phép không đưa ra gợi ý nào về mặt thần kinh học hay tâm lý học. |
(João 3:30) A falsa noção de que nossas designações são o único indicador de quanto Deus nos ama aumenta nossa relutância em desapegar-nos delas. Khi chúng ta lầm tưởng rằng những công việc được giao phó cho mình là dấu chỉ duy nhất về tình yêu thương xiết bao của Thượng Đế cho chúng ta thì chỉ làm tăng thêm sự miễn cưỡng của chúng ta để hiến dâng. |
Depois de termos perdido o seu protótipo de taquiões percebo a sua relutância em confiar em nós. Sau khi chúng tôi làm mất mẫu tachyon của bà, tôi có thể hiểu vì sao bà do dự tin vào chúng tôi. |
O equipamento desactualizado das refinarias soviéticas e a relutância das companhias petrolíferas em investir numa zona de guerra em que os oleodutos eram destruídos rotineiramente impediram o Azerbiajão de explorar ao máximo esta sua riqueza. Trang thiết bị lạc hậu từ thời Sô Viết, và việc các công ty dầu mỏ phương tây e ngại không muốn đầu tư vào một vùng đất có chiến tranh, nơi đường ống dẫn dầu liên tục bị phá hoại, khiến cho Azerbaijan không thể nào phát huy hết được nguồn tài nguyên giàu có của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relutância trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới relutância
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.