regret trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regret trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regret trong Tiếng pháp.

Từ regret trong Tiếng pháp có các nghĩa là hối tiếc, sự hối tiếc, sự luyến tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regret

hối tiếc

verb

Se lamenter, ou « élever des plaintes », signifie ici éprouver de la tristesse ou des regrets.
Than khóc có nghĩa là cảm thấy buồn bã hay hối tiếc.

sự hối tiếc

noun

Vous semblez avoir des regrets.
Ông trông giống một người đàn ông với đầy rẫy sự hối tiếc trong tâm trí của mình.

sự luyến tiếc

noun

Xem thêm ví dụ

Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Chacun contribuait « comme il l’[avait] résolu dans son cœur, non pas à regret ou par contrainte, car Dieu aime celui qui donne avec joie » (2 Corinthiens 9:7).
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
Le regret ne nous rappelle pas que nous avons mal fait.
Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.
Une décision que je regrette maintenant
Một quyết định mà bây giờ tôi đã hối hận
N'oubliez pas l'attente et les regrets.
Cũng đừng quên buồn bã và hối hận nhé.
Sans regret
Hy sinh không hối tiếc
Au grand regret du Kaiser, qui préférerait la voir quitter l'Allemagne, Vicky se constitue sa propre cour et ses liens avec les cercles libéraux restent très étroits.
Trái với mong muốn của Hoàng đế là muốn bà vĩnh viễn rời khỏi Đức quốc, Vicky vẫn ở trong cơ ngơi riêng và duy trì quan hệ với giới tự do.
" les regrets à la mort signifient que vous avez mal vécu. "
" Hối hận trong cái chết nghĩa là bạn đã có một cuộc sống sai lầm "
Plus nous nous consacrons à la recherche de la sainteté et du bonheur, moins nous risquons de nous trouver sur le chemin des regrets.
Chúng ta càng tự dâng hiến mình cho việc theo đuổi điều thánh thiện và hạnh phúc, thì có thể sẽ ít có khuynh hướng trở nên hối tiếc hơn.
Imaginez-vous à la fin de votre vie regretter tout ce temps. »
Hãy tưởng tượng khi đến cuối cuộc đời để rồi mãi hối tiếc về điều đó."
Je regrette.
Tôi e rằng không
Je regrette ce que j'ai fait.
Tôi rất xin lỗi vì những gì đã làm.
Non, je ne regrette rien Non, je ne regrette rien est une chanson composée en 1956 par Charles Dumont, sur des paroles de Michel Vaucaire.
"Non, je ne regrette rien" (phát âm tiếng Pháp: , dịch nghĩa Không, tôi không hối tiếc điều gì) là một bài hát Pháp do Charles Dumont sáng tác và Michel Vaucaire soạn lời.
(Aidez les élèves à dégager la vérité suivante : Le péché engendre beaucoup de douleur, de souffrance et de regret.)
(Giúp học sinh nhận ra lẽ thật sau đây: Tội lỗi dẫn đến nỗi đau đớn, đau khổ và hối tiếc).
Il a dit : « Aucun des membres de l’Église qui ont aidé à subvenir aux besoins des nécessiteux n’a jamais oublié ou regretté son expérience.
Ông nói: “Mỗi tín hữu của Giáo Hội đã giúp lo liệu cho những người hoạn nạn sẽ không bao giờ quên hoặc hối tiếc về kinh nghiệm đó.
Je regrette seulement infiniment de vous abandonner en cette grave période de crise.
Thần rất đau lòng phải rời bỏ Bệ hạ trong khoảng thời gian khủng hoảng nặng nề này.
Tu regrettes qu'il soit mort?
Hay anh cảm thấy áy náy khi ông ta chết?
Vois- tu cet homme, plus âgé, plus sage et plus humble, secouer la tête avec regret tandis qu’il raconte ses propres fautes, sa rébellion et son refus obstiné d’être miséricordieux ?
Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót.
Parmi les regrets en bonne position sur notre liste on trouve la carrière, l'amour, la parentalité, diverses décisions et choix sur notre perception de nous- mêmes et comment nous passons notre temps de loisir - ou en fait, plus précisément, comment nous n'arrivons pas à passer notre temps de loisir.
Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn.
’ Jéhovah a juré (et il n’aura pas de regret) : ‘ Tu es prêtre pour des temps indéfinis à la manière de Melkisédec !
Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế-lễ đời đời, tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc” (Thi 110:1, 4).
Ah, je regrette mais ce n'est pas possible en vertu de nos règles.
Tôi sợ là theo quy tắc ở đây thì không được.
Notre fils est bon et fort et plus sage que moi, qui quitte votre lit à regret.
Con trai chúng ta là người giỏi giang, mạnh mẽ và thông minh hơn ông già lẩm cẩm này kẻ giờ đã lực bất tòng tâm.
La perte d’êtres chers est presque inévitablement accompagnée de regrets.
Việc mất đi những người thân gần như chắc chắn mang đến cảm giác hối tiếc cho lòng chúng ta.
Je regrette, monsieur, je ne peux pas répéter, je ne peux pas me souvenir de ce que j'ai dit.)
Xin lỗi, thưa bạn, tôi không thể lặp lại nó, tôi không thể nhớ điều gì tôi đã nói.)
Mais je regrette.
Nhưng, tôi xin lỗi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regret trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.