rédiger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rédiger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rédiger trong Tiếng pháp.
Từ rédiger trong Tiếng pháp có các nghĩa là viết, soạn, biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rédiger
viếtverb J’en utilise souvent lorsque je rédige des notes pour moi-même et pour d’autres personnes. Tôi thường dùng chúng khi viết những lời ghi chép cho mình và cho những người khác. |
soạnverb On rédigera ça en consultation avec votre équipe. Chúng tôi sẽ soạn thảo với sự góp ý của các nhân viên của cậu. |
biênverb La plupart a été rédigé. Hầu hết trong số đó đã được biên lại. |
Xem thêm ví dụ
Vous devez indiquer la date et l'heure auxquelles l'avis a été rédigé, ainsi que le fuseau horaire, par exemple : Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Comment rédiger un CV ? Nên viết lý lịch như thế nào? |
La conférence intergouvernementale pour le Marché commun et l'Euratom, qui s'est tenue au château de Val Duchesse en 1956, a permis de rédiger les éléments essentiels du nouveau traité. Hội nghị liên chính phủ về Thị trường chung và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu tại Lâu đài Val Duchesse (Bỉ) năm 1956 đã soạn thảo các nét chính cần thiết của các hiệp ước mới. |
Notez que si vous incluez une ligne d'en-têtes de colonne, ceux-ci doivent être rédigés en anglais. Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh. |
Passons en revue quelques bonnes pratiques afin de rédiger de bonnes annonces pour mobile : Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công: |
1 Le greffier du Seigneur, qu’il a désigné, a le devoir de rédiger une histoire et de tenir un aregistre général de l’Église, de toutes les choses qui se passent en Sion, et de tous ceux qui bconsacrent des biens et reçoivent légalement des héritages de l’évêque, 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
Il s’agit des prophéties, des renseignements rédigés à l’avance, annonçant à coup sûr des événements futurs. Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. |
Si les targoums, rédigés en araméen, ne constituent pas des traductions exactes, ils révèlent cependant comment les Juifs comprenaient certains textes, ce qui aide les traducteurs modernes à déterminer la signification de quelques passages difficiles. Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu. |
Dans le cadre d’un cours de géographie, Philip, un lycéen de 15 ans, devait faire des recherches et rédiger un compte rendu sur une communauté sportive, politique, culturelle ou religieuse de sa ville, Sydney. Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em. |
16:11 ; 20:34 ; 27:7). Probablement s’agissait- il simplement d’annales qui étaient encore consultables lorsque le prophète Jérémie et Ezra ont rédigé les récits qui figurent aujourd’hui dans la Bible. Có thể chúng chỉ là những sách sử có trong thời mà nhà tiên tri Giê-rê-mi và E-xơ-ra đã viết các sách trong Kinh Thánh. |
Rédigé par un Juif âgé nommé Mordekaï, le livre d’Esther couvre une période de quelque 18 ans, sous le règne du roi perse Assuérus, ou Xerxès Ier. Mạc-đô-chê, một người Giu-đa lớn tuổi, viết sách Ê-xơ-tê. Sách này ghi lại chuyện xảy ra trong một thời kỳ dài khoảng 18 năm dưới triều đại Vua A-suê-ru, hay Xerxes I, của nước Phe-rơ-sơ (Ba Tư). |
Dans la section "Sélection", vous pouvez voir les termes et les citations d'utilisateurs qui reviennent régulièrement dans les avis rédigés en anglais. Trong phần "Bài đánh giá nổi bật", bạn sẽ thấy các cụm từ và trích dẫn của người dùng thường xuất hiện trong bài đánh giá được viết bằng tiếng Anh. |
J'ai rédigé un petit contrat. Tôi có làm một hợp đồng ngắn giữa hai chúng ta đây. |
Par exemple, un manuscrit copte d’une partie de l’Évangile de Jean est rédigé “ sur ce qui semble être un livre d’exercices scolaires comportant des calculs en grec ”. Thí dụ, một bản viết tay bằng tiếng Copt ghi lại một phần sách Phúc Âm theo Giăng, được chép “trên giấy dường như là sách bài tập có những con tính cộng bằng tiếng Hy Lạp”. |
Peut-être jugerez- vous utile de rédiger quelques phrases que vous reprendrez pour l’entrée en matière. Bạn có thể cảm thấy việc viết ra vài câu dùng trong phần giới thiệu là hữu ích. |
Je rentre rédiger le rapport du coroner. Để tôi vô trong viết báo cáo. |
Vous savez rédiger un pourvoi? Anh biết cách viết thư xin ân xá? |
LORSQUE, sous l’inspiration de Dieu, l’apôtre Pierre a rédigé sa deuxième lettre, la congrégation chrétienne avait déjà subi de nombreuses persécutions, mais cela n’avait en rien affaibli son zèle ni ralenti son expansion. Khi sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn viết lá thư thứ hai, hội thánh tín đồ Đấng Christ đã chịu nhiều ngược đãi, nhưng không giảm đi lòng sốt sắng hoặc phát triển chậm lại. |
Ces fiches incluent des descriptions rédigées de façon plus lisible, indiquent les éléments compatibles et fournissent des liens vers les articles pertinents du centre d'aide. Các thẻ này bao gồm thông tin mô tả bằng văn bản dễ đọc hơn, chỉ rõ các nội dung được hỗ trợ và cung cấp đường liên kết đến các bài viết hỗ trợ trong trung tâm trợ giúp. |
Cette option permet de bloquer les spams simples, tels que les messages longs entièrement rédigés en majuscules ou les messages identiques envoyés plusieurs fois par le même utilisateur. Tùy chọn này chặn tin nhắn spam đơn giản như tin nhắn dài viết hoa toàn bộ hoặc tin nhắn giống nhau lặp lại của cùng một người dùng. |
Vous n'aurez pas besoin de rédiger des lignes de code. Bạn không cần phải thực hiện mã hóa. |
8 Les cinq “petits livres” suivants, dits “poétiques”, ont été rédigés à diverses époques de l’histoire d’Israël. 8 Năm “sách nhỏ” kế đó, là các sách văn thơ, được viết vào những thời kỳ khác nhau trong lịch sử Y-sơ-ra-ên. |
Selon les éléments dont on dispose, les Évangiles ont été rédigés entre les années 41 et 98 de notre ère. Theo bằng chứng hiện có, Phúc Âm đã được viết ra từ năm 41 đến năm 98 CN. |
Contrairement aux quatre premiers, le cinquième axiome est rédigé d'une manière alambiquée. Như bạn thấy, không giống như bốn tiên đề đầu tiên, tiên đề thứ năm được diễn đạt theo một cách cực kỳ phức tạp. |
Vous l'aviez déjà rédigée. Cô đã viết sẵn rồi à? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rédiger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rédiger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.