recopilación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recopilación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recopilación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recopilación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bản sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recopilación
bản sưu tậpnoun |
Xem thêm ví dụ
La política de Google Ads de recopilación de información cambiará el 17 de mayo de 2011. Chính sách về thu thập thông tin này của Google Ads sẽ thay đổi vào ngày 17 tháng 5 năm 2011. |
También incluían el nombre divino en sus escritos. En una recopilación de leyes judías conocida como la Tosefta —que se completó alrededor del año 300— se habla de la quema de escritos cristianos. Họ cũng sử dụng danh Đức Chúa Trời khi viết sách. Cuốn The Tosefta (sách ghi lại các luật của người Do Thái được hoàn tất vào khoảng năm 300 công nguyên) nói về việc những kẻ chống đối đốt các sách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Các sách của những kẻ truyền bá Phúc âm và của minim [có lẽ là tín đồ gốc Do Thái] không thể thoát khỏi lửa. |
Todos los datos recopilados mediante un método de recopilación de Analytics (como el código de seguimiento para sitios web analytics.js o un SDK en aplicaciones para dispositivos móviles) se envían a una propiedad. Bất kỳ dữ liệu nào bạn thu thập bằng cách sử dụng phương pháp thu thập Analytics (như analytics.js mã theo dõi cho trang web hoặc SDK cho ứng dụng trên điện thoại di động) đều được gửi đến thuộc tính. |
Una ventaja añadida que proporcionan las muestras de recopilación de datos es que puede que el tiempo de respuesta de los informes sea más rápido con menos datos en la cuenta. Dù vậy, lấy mẫu thu thập dữ liệu có một lợi ích khác là thời gian phản hồi báo cáo có thể nhanh hơn khi có ít dữ liệu hơn trong tài khoản. |
Es una recopilación de 66 libros sagrados. Kinh Thánh là một bộ gồm 66 sách thánh. |
Al hacer referencia a sus escritos teológicos, Campenhausen dice lo siguiente de Cirilo: “Gracias a él se convirtió en costumbre no remitirse, para las cuestiones de fe, sólo a las Sagradas Escrituras, sino también a citas adecuadas o a recopilaciones de ellas, extraídas de textos anteriores, reconocidas por la Iglesia”. Campenhausen nói về các tác phẩm thần học của Cyril: “Ông là người đầu tiên đặt ra thói quen giải quyết những vấn đề liên quan đến tín điều không chỉ nhờ Kinh Thánh mà cũng nhờ lời trích dẫn thích hợp và những sưu tập lời trích dẫn từ những người có thẩm quyền”. |
Se puede combinar un ID de producto o código SKU individual enviado a Analytics en el momento de la recopilación con los datos de producto importados para completar las dimensiones y las métricas de producto en los informes. Một ID sản phẩm hoặc SKU duy nhất được gửi tới Analytics tại thời điểm thu thập có thể được kết hợp với dữ liệu sản phẩm đã nhập của bạn để điền vào thứ nguyên và chỉ số sản phẩm trong báo cáo. |
La Biblia, conocida también como las Santas Escrituras, es una recopilación de 66 libros. El primero es Génesis, y el último es Revelación, o Apocalipsis. Kinh Thánh là một bộ sưu tập gồm 66 sách, đầu tiên là sách Sáng-thế Ký và cuối cùng là Khải-huyền. |
Con la función Importación de datos puede subir e integrar información con su cuenta de Analytics en tres puntos distintos de la cadena de recopilación y procesamiento de datos. Nhập dữ liệu cho phép bạn tải lên và tích hợp thông tin với tài khoản Analytics ở 3 điểm khác nhau trong chuỗi thu thập và xử lý dữ liệu. |
Primero, debemos basar esta campaña en la recopilación de información pura. Việc đầu tiên là phải hướng chiến dịch này tới dữ liệu thăm dò ý kiến. |
Ejemplos: recopilación de números de tarjetas de crédito o débito, cuentas bancarias o de inversión, transferencias bancarias, documentos de identificación nacional, identificación fiscal, pensiones, seguros de salud, permisos de conducción o números de la seguridad social a través de una página no segura que no disponga de protección SSL ni de un certificado válido Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ |
Uno de los textos médicos más antiguos que se conservan es el Papiro de Ebers, una recopilación de los conocimientos médicos de Egipto que data aproximadamente del año 1550 a.E.C. Một trong những tài liệu y khoa cổ xưa nhất còn tồn tại đến ngày nay là Cuộn giấy Ebers, một tập biên soạn nguồn kiến thức y học của người Ai Cập có từ khoảng năm 1550 TCN. |
En algunos casos, los escritores de la Biblia incluyeron recopilaciones de documentos de primera mano de cronistas anteriores, no todos ellos inspirados. Trong một vài trường hợp, người viết Kinh-thánh đã trích từ những tài liệu chứng thực của những nhà viết lịch sử trước đó mà không phải tất cả mọi người này đều được soi dẫn. |
Cuando la nueva política entre en vigor, la política de recopilación de información se actualizará para reflejar este cambio. Sau khi chính sách mới có hiệu lực, chính sách về thu thập thông tin sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Por ejemplo, en el caso de un juego de carreras de coches, podría definir una variable "Configuración de aplicación" del tipo Recopilación de valores con el siguiente código: Ví dụ: đối với ứng dụng trò chơi đua xe, bạn có thể xác định biến "Cài đặt ứng dụng" thuộc loại Tập hợp giá trị với các giá trị như sau: |
Los logros que ha alcanzado el departamento, prosiguió, consisten principalmente en la recopilación, conservación y, en menor medida, la publicación de los registros que contienen la fascinante historia de la Iglesia. Ông nói tiếp rằng những thành quả trước đây của Sở Lịch Sử Gia Đình và Giáo Hội chủ yếu xoay quanh sự thu góp, bảo tồn, và tới một mức độ ít hơn, công bố các hồ sơ chứa đựng lịch sử đầy thú vị của Giáo Hội. |
Muchos de estos cuentos y pseudohistorias forman parte del amplio Matter of Britain; una recopilación de las leyendas e historias tradicionales británicas. Nhiều truyện ngắn và giả lịch sử tạo thành bộ phận của Matter of Britain, một tập hợp văn học dân gian Anh Quốc được chia sẻ. |
Tenga en cuenta que la interfaz de recopilación de datos fiscales y la información sobre estas cuestiones que facilitamos en Google no constituyen ni pretenden constituir asesoramiento legal, fiscal o sobre inversiones. Xin lưu ý rằng giao diện thu thập thông tin thuế và bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được Google cung cấp không được xem như là và không nên được hiểu là tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư. |
Las variables de recopilación de valores tienen activadores asociados. Biến Tập hợp giá trị có trình kích hoạt được liên kết với biến. |
Recopilación de sus discursos. Cuốn sách dựa trên tập hợp các bài diễn văn của ông. |
En 1981 publica Leyendas guineanas, una recopilación de 8 leyendas y cuentos tradicionales fang, bubi y ndowe. Năm 1981, bà xuất bản cuốn sách Leyendas Guineanas (tiếng Anh: Guinean Legends), một tác phẩm gồm tám huyền thoại về các nhóm dân tộc Guinea của người Fang, Bubi và Ndowe. |
Feeder para su recopilación Picture of Perfect Youth en 2004. Feeder trình bày lại bài hát này trong album Picture of Perfect Youth. |
La Biblia es una recopilación de escritos sagrados que contienen las revelaciones de Dios para el hombre. Kinh Thánh là một tuyển tập các văn phẩm thiêng liêng chứa đựng những điều mặc khải của Thượng Đế cho con người. |
Cuando la oscuridad fue la recopilación y Iping apenas comenzaba a asomar tímidamente adelante otra vez sobre los restos destrozados de su fiesta nacional, uno corto y grueso, ponen al hombre en un sombrero de copa mal marchaba penosamente en el crepúsculo detrás de los bosques de hayas en el camino a Bramblehurst. Khi hoàng hôn đã được thu thập và Iping chỉ mới bắt đầu để peep timorously... một lần nữa khi đống đổ nát vỡ của lễ Ngân hàng, một người đàn ông ngắn, dày đặt trong một tồi tàn lụa mũ diễu hành đau đớn thông qua hoàng hôn phía sau beechwoods trên đường Bramblehurst. |
Futuros álbumes de The Beatles, que incluían Revolver, Abbey Road, Let It Be y la recopilación americana Hey Jude, también saldrían al mercado sin las palabras «The Beatles» en la portada. Sau này, các album Revolver, Abbey Road, Let It Be và Hey Jude cùng không đề "The Beatles" vào phần bìa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recopilación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recopilación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.