rasi bintang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rasi bintang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rasi bintang trong Tiếng Indonesia.
Từ rasi bintang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chòm sao, Chòm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rasi bintang
chòm sao
Bintang jatuh dari rasi bintang Draco. Một ngôi sao đang rơi từ chòm sao Thiên Long. |
Chòm sao
Bintang jatuh dari rasi bintang Draco. Một ngôi sao đang rơi từ chòm sao Thiên Long. |
Xem thêm ví dụ
Oleh karena itu, mitos di sekitar Orion mungkin dirumuskan dari posisi rasi-rasi bintang di sekitarnya. Nếu như vậy, thần thoại xung quanh Orion có thể có nguồn gốc từ các vị trí tương đối của các chòm sao xung quanh nó trên bầu trời. |
Penemuan rasi bintang Crux sebagai rasi sendiri dihubungkan dengan astronom Prancis Augustin Royer pada tahun 1679. Sự phát hiện ra Nam Thập như là một chòm sao riêng rẽ nói chung được coi là của nhà thiên văn người Pháp Augustin Royer năm 1679. |
Anda dapat melihat rasi bintang terhampar dan lagi, banyak sekali bintang dengan planet. Và bạn có thể thấy hình ảnh của những chòm sao và một lần nữa, rất nhiều ngôi sao có các hành tinh. |
12 rasul, 12 suku 12 rasi bintang, 12 bulan. Yang paling saya sukai. 12 tông đồ, 12 bộ lạc, 12 cung hoàng đạo, 12 tháng. |
Konsep rasi bintang telah dikenal sejak zaman Babilonia. Bài chi tiết: Định danh sao Khái niệm chòm sao đã được biết từ thời kỳ Babylon. |
Jadi, mungkin kitabnya bisa ditemukan dengan mengamati rasi bintang. Vậy, có lẽ cuốn sách đã được một nhóm người xuất chúng tìm thấy. |
Potret malam hari yang cantik, menembus rasi bintang Waluku dan Galaksi Bima Sakti. Các bức ảnh chụp về đêm là rất đẹp, chụp hình chòm sao Đại Hùng và dải Ngân Hà. |
Di 2Raj 23:5 bentuk jamak kata ini memaksudkan rasi bintang dalam zodiak. Nơi 2V 23:5, cụm từ tương tự ở dạng số nhiều nói đến các chòm sao trong cung hoàng đạo. |
Engkau telah menempatkan rasi Bintang Taurus Ngài đã tạo ra chòm sao Rua |
Kira-kira tahun 1600, nama rasi bintang digunakan untuk menamakan bintang-bintang dalam wilayah langitnya. Vào khoảng những năm 1600, tên của các chòm sao được sử dụng để đặt tên cho các ngôi sao tương ứng nằm trong chòm sao đó. |
Galaksi ini berada di rasi bintang Coma Berenices. Đây là một thiên hà xoắn ốc trong chòm sao Coma Berenices. |
Ayahku akan menceritakan cerita kepadaku pada malam hari Tentang rasi bintang. Cha hay kể em nghe về thiên văn lúc ngủ. |
8 Pembuat rasi bintang Kima* dan rasi bintang Kesil,*+ 8 Đấng tạo ra chòm sao Ki-ma* và Kê-sin,*+ |
Messier 3 (juga dikenal sebagai M3 atau NGC 5272) adalah sebuah gugus bola yang terletak di rasi bintang Canes Venatici. Messier 3 (còn gọi là M3 hay NGC 5272) là một cụm sao cầu trong chòm sao Lạp Khuyển (Canes Venatici). |
Messier 5 atau M5 (juga dikenal dengan nama NGC 5904) adalah sebuah gugus bola yang terletak di rasi bintang Serpens (ular). Messier 5 hay M5 (còn gọi là NGC 5904) là một cụm sao cầu trong chòm sao Cự Xà (Serpens). |
Pada tahun 1265, matahari berada dalam rasi bintang Gemini yang diperkirakan terjadi antara tanggal 11 Mei dan 11 Juni (kalender Julian). Năm 1265, mặt trời nằm ở cung Song Tử trong khoảng từ 11 tháng 5 tới 11 tháng 6 (lịch Julius). |
Galaksi-galaksi katai ini terletak di Cincin Leo, awan hidrogen dan helium di sekitar dua galaksi raksasa pada rasi bintang Leo. Các thiên hà này nằm trong vành đai Leo, một đám mây hydro và heli quanh hai thiên hà lớn trong chòm sao Leo. |
Berada di antara Leo di sebelah barat dan Libra di sebelah timur, rasi ini adalah salah satu dari rasi bintang terbesar di langit. Nằm giữa Sư Tử (Leo) về phía tây và Thiên Xứng (Thiên Bình hay Libra) về phía đông, nó là một trong những chòm sao lớn nhất của bầu trời. |
Galaksi Mata (NGC 4435-NGC 4438, juga dikenal sebagai Arp 120) adalah sepasang galaksi yang berjarak sekitar 52 juta tahun cahaya di rasi bintang Virgo. Thiên hà Mắt (NGC 4435-NGC 4438, hay Arp 120) là một cặp đôi thiên hà nằm cách chòm sao Thất Nữ 52 triệu năm ánh sáng. |
Messier 2 atau M2 (atau NGC 7089) adalah sebuah gugus bola yang terletak di rasi bintang Aquarius, lima derajat ke utara dari bintang Beta Aquarii. Messier 2 hay M2 (còn gọi là NGC 7089) là một cụm sao cầu nằm trong chòm sao Bảo Bình (Aquarius), khoảng 5 độ về phía bắc ngôi sao Beta Aquarii. |
Nebula Dumbbell Kecil (dikenal juga dengan Messier 76, NGC 650/651, Nebula Barbel atau Nebula Pelampung, adalah sebuah nebula planeter yang terdapat di rasi bintang Perseus. Tinh vân Dumbbell nhỏ, còn gọi là Messier 76, NGC 650/651, tinh vân Barbell, hay tinh vân Cork , là một tinh vân hành tinh trong chòm sao Anh Tiên. |
Himpunan Astronomi Internasional telah membagi langit menjadi 88 rasi bintang resmi dengan batas-batas yang jelas, sehingga setiap arah hanya dimiliki oleh satu rasi bintang saja. Hiệp hội thiên văn quốc tế (IAU) chia bầu trời thành 88 chòm sao chính thức với các ranh giới rõ ràng, vì thế mỗi một hướng sẽ thuộc về chính xác một chòm sao. |
Galaksi Bunga Matahari (juga dikenal sebagai Messier 63, M63, atau NGC 5055) adalah sebuah galaksi spiral di rasi bintang Canes Venatici terdiri dari cakram pusat yang dikelilingi oleh banyak segmen lengan spiral pendek. Thiên hà Hoa hướng dương (còn gọi là Messier 63, M63, hay NGC 5055) là một thiên hà xoắn ốc thuộc chòm sao Lạp Khuyển chứa một đĩa trung tâm bao xung quanh bởi các nhánh xoắn ốc ngắn. |
Rasi bintang ini merupakan salah satu dari dua belas rasi yang diciptakan oleh Pieter Dirkszoon Keyser dan Frederick de Houtman antara 1595 dan 1597, dan pertama kali muncul dalam atlas bintang ciptaan Johann Bayer pada 1603, Uranometria. Chòm sao này là một trong số 12 chòm sao được Pieter Dirkszoon Keyser và Frederick de Houtman đặt ra trong khoảng những năm 1595 tới 1597, và nó lần đầu tiên xuất hiện trong cuốn sách Uranometria của Johann Bayer năm 1603. |
Dalam rasi ini terdapat bintang tercerah keempat di langit malam, Arcturus. Nó có chứa vì sao sáng thứ 4 trên bầu trời, sao Arcturus. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rasi bintang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.