rantai makanan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rantai makanan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rantai makanan trong Tiếng Indonesia.
Từ rantai makanan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Chuỗi thức ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rantai makanan
Chuỗi thức ăn
Bencana ini masih terus menuju ke atas rantai makanan. Nó vẫn tiếp tục ảnh hưởng lên chuỗi thức ăn ở bậc cao hơn. |
Xem thêm ví dụ
Ini adalah hal-hal yang masuk ke dalam rantai makanan kita karena ledakan ini. Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này. |
Seseorang, di suatu tempat di puncak rantai makanan, mereka bisa mendahulukannya di daftar transplantasi. Ai đó ở cấp trên, có thể đẩy ông ấy lên danh sách hiến nội tạng. |
Tahu mengapa hiu teratas dalam rantai makanan, Hank? Biết tại sao cá mập là trùm sát thủ đại dương không, Hank? |
Ini hanya siklus rantai makanan. Đây chỉ là một chuỗi thức ăn đang diễn ra. |
Kau juga rendah di rantai makanan... Nói lải nhải thế đủ no rồi, đúng không? |
Aku pergi ke rantai makanan yg lebih tinggi. Tớ đang tìm kiếm chuỗi thức ăn. |
Penyakit yang dapat menyebar melalui rantai makanan. Cuối cùng, sức khoẻ con người bị ảnh hưởng thông qua chuỗi thức ăn. |
Aku berada di puncak rantai makanan. Tao xếp cao hơn trên mạng lưới thức ăn. |
Musisi hanya memperoleh remah-remah di ujung rantai makanan. Những nhạc sĩ chỉ nhận được vài xu lẻ từ hệ thống sinh lời to lớn. |
kita masih di bagian bawah rantai makanan. kita memiliki tujuan. Nhưng chúng ta vẫn ở dưới đáy của chuỗi thức ăn mà không có mục đích ý nghĩ gì cả. |
Ini adalah hal- hal yang masuk ke dalam rantai makanan kita karena ledakan ini. Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này. |
Ini adalah dasar dari seluruh rantai makanan di Arktik, di sini. Đây là nền tảng của toàn chuỗi thức ăn của Bắc Cực, ngay tại đây. |
Kita ingin melihat apakah ikan yang paling umum di laut dalam, di dasar rantai makanan, juga memakan pil beracun ini. Chúng tôi muốn xem liệu có phải những loài cá quen thuộc nhất ở biển sâu, ở đáy của chuỗi thức ăn, đang nuốt những viên thuốc độc này không. |
Contohnya ini adalah jaring makanan, atau sebuah peta mata rantai makanan antarspesies yang hidup di danau - danau di pegunungan Kalifornia. Và đây là chuỗi thức ăn, hay một bản đồ mối liên kết thức ăn giữa các loài sống trong hồ trên một quả núi ở California thuộc dãy An Pơ |
Karena proses ini, rantai makanan yang sedang berlangsung dan jaring keanekaragaman hayati bereaksi terhadap cuaca dan iklim dengan cara yang rumit. Vì vậy, hệ sinh vật trong đó lớp trên ăn thịt lớp dưới như hiện tại và hệ thống sinh vật đa dạng có phản ứng phức tạp tùy theo điều kiện thời tiết và khí hậu. |
Dalam ekosistem, spesies-spesies terhubung dan bergantung satu sama lain dalam rantai makanan dan pertukaran energi-materi antara mereka maupun dengan lingkungan mereka. Bên trong hệ sinh thái, các loài có quan hệ với nhau và phụ thuộc nhau qua chuỗi thức ăn, và trao đổi năng lượng và vật chất giữa chúng với nhau cũng như với môi trường mà chúng sinh sống. |
Mereka tidak dapat menyusui anak-anaknya, air susu mereka, karena penimbunan racun dalam rantai makanan mereka di piramida makanan lautan wilayah yang mereka huni. Họ không thể nuôi con cái bằng sữa của mình bởi có sự tích tụ độc tố trong chuỗi thức ăn của họ, trong khu vực của họ trong kim tự tháp đại dương của thế giới. |
Karbon ini dapat didaur di rantai makanan atau mengalami presipitasi ke lapisan yang lebih dalam dan kaya akan karbon sebagai jaringan lunak mati atau di dalam cangkang-cangkang dan tulang-tulang sebagai kalsium karbonat. Loại cacon này có thể hoặc được trao đổi thông quan chuỗi thức ăn hoặc tích tụ dưới các tầng giàu cacbon hơn, sâu hơn ở dạng các tế bào mềm, chết hoặc vỏ sò và xương ở dạng canxi cacbonat. |
Wendy's, rantai restoran makanan siap saji Amerika Utara. Wendy's là chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh toàn cầu của Mỹ. |
Secara biadab, kita membunuh ikan hiu untuk semangkuk sup sirip ikan, mengacaukan rantai makanan yang membentuk kimia yang berkenaan dengan planet ini dan memacu siklus karbon, siklus nitrogen, siklus oksigen, dan siklus air -- sistem penunjang kehidupan kita semua. Thật dã man, chúng ta đang giết cá mập để làm súp vây cá, hủy hoại các chuỗi thức ăn quyết định tới đặc tính hóa học của hành tinh. và làm thay đổi chu kì chuyển hóa cacbon, chu kì chuyển hóa nitơ, chu kì chuyển hóa oxi, chu kì nước, hệ thống dưỡng sinh của chúng ta. |
Operasi waralaba yang merupakan bagian dari rantai restoran telah membakukan bahan-bahan makanan yang dikirim ke masing-masing restoran dari pusatnya. Hoạt động nhượng quyền thương mại là một phần của chuỗi nhà hàng có thực phẩm được tiêu chuẩn hóa được vận chuyển đến các nhà hàng từ các địa điểm trung tâm. |
Dia mencari tahu posisinya dalam rantai makanan dan kau tak ingin dia mengetahuinya. Nó đang tìm hiểu về vị trí của nó trong chuỗi thứ ăn... và tôi chắc rằng ông không muốn nó tìm ra điều đó đâu. |
Rantai makanan? Chuỗi thức ăn sao? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rantai makanan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.