rambut kemaluan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rambut kemaluan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rambut kemaluan trong Tiếng Indonesia.
Từ rambut kemaluan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lông mu, Lông mu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rambut kemaluan
lông mu
|
Lông mu
|
Xem thêm ví dụ
Sejak sekitar 1991, para penerbit buku foto mulai menantang larangan ini sehingga rambut kemaluan kini cukup diterima umum. Bắt đầu từ khoảng năm 1991, các nhà xuất bản sách ảnh đã bắt đầu thách thức lệnh cấm này đến mức mà lông mu được chấp nhận khá tốt. |
Itu adalah rambut kemaluan. Đó là một chùm lông. |
Dan ingat, jangan pernah mempercayai seseorang... kalau ia mengatakan bahwa mencukur rambut kemaluanmu... akan mencegahmu diserang oleh kepiting. Và nhớ là đừng tin tưởng người nào khi họ nói rằng cạo đầu sẽ làm bạn không có rận. |
Lihatlah rambut kemaluan! Nhìn vào đám lông ấy! |
Gambar-gambar rambut kemaluan pada majalah-majalah impor biasanya akan dirobek, dan bahkan video-video yang paling eksplisit pun tidak akan memperlihatkannya. Các tạp chí nhập khẩu sẽ có lông mu bị xóa mờ (scratch out), và ngay cả những đoạn video rõ ràng nhất cũng không thể khắc họa (portray) được nó. |
Dan itu biasanya merujuk kepada jika seorang anak muda, khususnya sering kali seorang wanita muda, sudah cukup tua untuk memiliki rambut kemaluan, maka dia sudah cukup tua untuk berhubungan seks. Điều đó thường có nghĩa nếu một thanh niên, nhất là trường hợp cô gái trẻ, đã đủ tuổi để gia nhập cộng đồng, cô ấy đủ tuổi để quan hệ tình dục. |
6 Kalau perempuan tidak memakai tutup kepala, lebih baik rambutnya dipotong. Tapi kalau dia malu jika rambutnya dipotong atau dicukur habis, dia harus memakai tutup kepala. 6 Vì nếu một phụ nữ không trùm đầu lại thì nên cắt hết tóc đi; còn nếu cắt hết tóc hoặc cạo đầu là điều nhục nhã thì người ấy nên trùm đầu lại. |
Maksudnya, mereka mencukur habis rambut mereka karena berkabung dan malu. Tức là họ cạo đầu để biểu lộ sự đau buồn và xấu hổ. |
Aku belum punya rambut kemaluan, dan seorang gadis akan mati. Anh không có cỏ trên đất trống, và một cô gái sắp chết. |
Anda tidak akan mendapatkan rambut kemaluan Anda di bak mandi saya, kan? Đừng làm rớt lông vô bồn tắm của tôi, được không? |
Pada tahun 1970-an dan 1980-an, dilarang keras memperlihatkan rambut kemaluan ataupun alat kelamin orang dewasa. Trong những năm 1970 và 1980, sự cấm đoán mạnh mẽ nhất là chống lại việc thấy lông mu (pubic hair) hoặc bộ phận sinh dục người lớn. |
Siapa yang punya rambut kemaluan sebanyak itu? Ai lại có nhiều lông như vậy chứ? |
Salah satu fatwa mereka adalah aturan........ bahwa semua laki-laki harus mencukur rambut kemaluan mereka. Một trong những sắc lệnh yêu cầu tất cả đàn ông phải cạo lông mu của mình. |
Wanita yang diduga memiliki hubungan romantis dengan orang Jerman, atau lebih sering menjadi pelacur yang menghibur pelanggan Jerman, dipermalukan di depan umum dengan mencukur rambutnya. Những phụ nữ bị nghi ngờ có quan hệ luyến ái với người Đức, hay thường thấy hơn là gái điếm đã từng tiếp các khách hàng Đức, bị lăng mạ công khai bằng cách cạo đầu. |
Jika kau ingin menghabiskan sisa hidupmu dengan kemaluan yang penuh rambut. Silakan dan semoga berhasil. Nên nếu em muốn sống hết đời với đồ nhát cáy rậm lông thì em cứ việc sống và anh mong là em sẽ gặp nhiều may mắn. |
Dia mundur selangkah, memiringkan kepalanya ke satu sisi, dan menatap rambut saya sampai saya merasa cukup malu- malu. Ông đã một bước lùi, nghiêng đầu một bên, và nhìn chằm chằm vào mái tóc của tôi cho đến khi tôi cảm thấy khá e lệ. |
Misalnya, dalam satu episode (Januari 2005), seorang warga Korea Utara bernama Ko Gwang Hyun, yang rambutnya menutupi telinganya, ditampilkan sebagai model negatif utama disertai suara komentar: "Kami tidak tahu selera budaya orang ini, yang tidak malu atas gaya rambutnya. Ví dụ, trong một tập vào tháng 1 năm 2005, một công dân Bắc Triều Tiên tên là Ko Gwang Hyun, một người có mái tóc bù xù che tai, được đưa ra như một hình mẫu tiêu cực, với lời bình luận của người giới thiệu: "Chúng ta không thể không đặt dấu hỏi với khẩu vị về văn hóa của đồng chí này, một người còn không thể cảm thấy xẩu hổ với mái tóc của mình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rambut kemaluan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.