raíz cuadrada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raíz cuadrada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raíz cuadrada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ raíz cuadrada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là căn bậc hai, Căn bậc hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raíz cuadrada
căn bậc hainoun |
Căn bậc hainoun |
Xem thêm ví dụ
Por lo que se trata es de 0, 1 + 0 es 1, raíz cuadrada de 1 es 1. Vì vậy, đây là là 0, 1 cộng 0 là 1, căn bậc hai của 1 là 1. |
Luego aprietas raíz cuadrada dos veces. Sau đó, lấy căn bậc hai 2 lần. |
Es - 2 mas menos la raíz cuadrada de b cuadrada. Vì vậy, nó là tiêu cực 2 plus hoặc trừ các Căn bậc hai của b bình phương. |
Ahora saca la raíz cuadrada para obtener el precio del alma de Monique. Bây giờ lấy căn bậc 2 để xem giá trị của tâm hồn Monique bao nhiêu nào. |
La raíz cuadrada de 121 es 11. Căn bậc hai của 121 là 11. |
Ahora saca la raíz cuadrada para obtener el precio del alma de Monique. Bây giờ lấy căn bậc hai để xem những gì chi phối linh hồn Monique. |
Por ejemplo, la raíz cuadrada de dos o pi. Căn 2 và số Pi là một ví dụ. |
Añadir 5 o 7 incrementa el número, y el botón de raíz cuadrada lo hará más pequeño. Cộng 5 và 7 làm tăng giá trị của số, và lấy căn bậc hai làm giảm giá trị. |
Mas o menos la raíz cuadrada de 81. Cộng thêm hoặc trừ đi bậc hai của 81. |
Entonces sería menos 5 más o menos la raíz cuadrada de -- ¿Qué es esto? Vì vậy, nó là trừ 5 cộng thêm hoặc trừ bậc những gì là điều này? |
Si I es igual a la raíz cuadrada de menos uno...... entonces I al cuadrado es igual a menos uno Nếu số I là bình phương căn của- #...... Thì I sẽ =- #.Okay? |
Tomar la raíz cuadrada de 9 o 25 te llevaría por buen camino, pero resulta que 25 es inalcanzable desde 2. Lấy căn bậc hai của 9 và 25 sẽ đưa bạn đi đúng hướng, nhưng bạn nhận ra không thể có 25 từ 2. |
Si terminas con un numero negativo debajo del símbolo de raíz cuadrada. al menos si no hubiéramos aprendido números imaginarios todavia, no sabrías que hacer. Nếu bạn đã kết thúc với một số tiêu cực theo bậc đăng, ít nếu chúng tôi chưa biết được số ảo được nêu ra, bạn không biết phải làm gì. |
Pero ¿cuando el signo de la raíz cuadrada realmente se va al traste, al menos cuando estamos tratando con números reales? y ¿eso es una pista? Nhưng khi nào các dấu hiệu bậc hai thực sự bị tan vỡ, tại ít nhất là khi chúng tôi đang làm việc với số thực, và đó là một đầu mối? |
Ahora bien, ¿por qué el algoritmo se multiplica opuesto a, digamos, el promedio de los dos resultados de compatibilidad juntos y por qué la raíz cuadrada? Bây giờ, câu hỏi bạn có thể đặt ra là tại sao chúng tôi lại nhân hai mức độ hài lòng với nhau và lấy căn bậc n, chứ không lấy trung bình cộng rồi lấy căn bậc n? |
Asi que, esta es la respuesta, por que no puedes tomar una raíz cuadrada de un número negativo y permanecer en el grupo de los números reales. Vì vậy đó là câu trả lời, bởi vì bạn không thể mất một căn bậc hai một số tiêu cực và ở tập số thực. |
Una de las categorías de preguntas intentan reducir este espacio, así que si eliminamos todos los números pares, ahora el espacio a comprobar, en lugar de tener por tamaño la raíz cuadrada de n, es tamaño la raíz cuadrada de n dividida entre 2. Vậy, 1 khía cạnh của cây hỏi - ta đều luôn cố gắng giảm thiểu cái không gian này xuống, vậy nếu ta loại bỏ toàn bộ số chắn, bây giờ là không gian kiểm tra, thay vì phải lên tới tận căn bậc 2 của n căn bậc 2 của n có chia hết cho 2 không. |
4 - 32, vamos a terminar con - 2 + o - la raíz cuadrada de - 28 sobre 16. 4 trừ 32, chúng tôi sẽ kết thúc với trừ 2 cộng thêm hoặc trừ bậc hai của trừ 28 trên 16. |
El modelo EC-132 añadió la raíz cuadrada y funciones recíprocas. Mẫu EC-132 thêm chức năng khai căn và nghịch đảo. |
Mas o menos la raíz cuadrada de - 9 al cuadrado. Cộng thêm hoặc trừ đi căn bậc hai của tiêu cực 9 bình phương. |
Si " i " es igual a la raíz cuadrada de - 1 entonces " i " al cuadrado es igual a - 1. Nếu số I là bình phương căn của - 1 Thì I sẽ = - 1. |
Esto es 0 y 1, raíz cuadrada, esto sólo se convierte en 1. Đây là 0, cộng với 1, lấy căn bậc hai, kết quả được 1 |
Entonces, raíz cuadrada de 7, y suma 7 más. Sau đó, lấy căn bậc hai được 7, và tiếp tục thêm 7. |
Así que esto es 9 mas/ menos la raíz cuadrada de 121 dividido entre - 20. Vì vậy, đây là 9 cộng thêm hoặc trừ bậc tổng 116 trên trừ 20. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raíz cuadrada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới raíz cuadrada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.