quebra-mar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quebra-mar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quebra-mar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quebra-mar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đập, đê, Đập, đê chắn sóng, Đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quebra-mar
đập(dam) |
đê(dike) |
Đập(dam) |
đê chắn sóng(bulwark) |
Đê
|
Xem thêm ví dụ
Quando passarmos do quebra-mar, vamos submergir. Khi chúng ta qua khỏi cơn để đập nước, chúng ta sẽ dỡ nó xuống |
Fizeram um tipo de plataforma de madeira no quebra-mar. Họ đã dựng giàn gỗ trên đê chắn sóng. |
Construção de um quebra- mar no NANTUCKET. LẮP của đê chắn sóng AT Nantucket. |
Quando passarmos o quebra-mar, mata-os. Khi đi qua đê chắn sóng rồi thì bắn chúng nó. |
Também podemos usar esse conhecimento se quisermos pôr algo debaixo de água, como um quebra-mar ou um cais. Chúng tôi cũng có thể sử dụng kiến thức đó nếu chúng tôi đặt một thứ gì đó dưới nước như bức tường nước hoặc một bến tàu. |
É um pouco como que um polichinelo gigante e tem sido usado em todos os portos do mundo como quebra-mar. Nó giống như một con choi choi khổng lồ, và người ta đã sử dụng nó tại tất cả các bến cảng trên toàn Thế giới để chắn sóng. |
Quando eu era criança, eu e meus amigos ficavamos na frente... do quebra-mar Magic Johnson, e jogávamos Baccarat a noite toda. Khi tôi còn bé, tôi và bọn bạn thường tụ tập ở một nơi gọi là Johnson thần kỳ... và chúng tôi chơi Baccarat cả đêm luôn. |
Em alguns lugares, ondas de 15 metros de altura chegaram ao litoral, destruindo quebra-mares e barragens ao avançar 40 quilômetros continente adentro. Tại vài nơi, các đợt sóng ở bờ biển cao đến 15m, tàn phá các đê chắn sóng cũng như các bờ sông và vươn vào nội địa khoảng 40km. |
A crescente é um semicírculo de areia com 11 quilômetros de extensão e serve como um quebra-mar, mas também é um destino atraente para os turistas, com hotéis de grande luxo. Đê bao hình lưỡi liềm là một hòn đảo nhân tạo với hình dạng một hình bán nguyệt dài 11 km phục vụ như đê chắn sóng nhưng cũng là một điểm đến hấp dẫn cho khách du lịch, với các khách sạn sang trọng tuyệt vời. |
Por um breve período, a combinação da força do sol, dos rios que começaram a fluir e da quebra do mar de gelo faz o Árctico ficar cheio de vida. Chỉ một thời gian ngắn, sự kết hợp của mặt trời đang mạnh dần lên, những dòng sông mới chảy lại và băng biển vỡ ra khiến cho biển Bắc Cực tràn đầy sự sống. |
Pelo contrário, ela flui sob o gelo, levando a camada de gelo no mar, onde ele quebra em icebergs. Nhưng ngược lại, nó vẫn chảy đều, đưa những khối băng ra biển, để vỡ ra thành các tảng băng trôi. |
Os ovos são postos e as fêmeas deixam o ónus de os chocar com os machos, enquanto elas vão pescar no mar de gelo que se quebra. Những quả trứng được đặt xuống và lũ cánh cụt cái để công việc ấp trứng lại cho lũ chim đực, trong lúc chúng đi bắt cá bên ngoài biển băng đang tan vỡ. |
Sua tristeza pode ser comparada a ondas do mar que vêm e vão num ritmo constante, mas quando você menos espera uma delas quebra com mais força. Hoặc có lẽ nỗi đau trong lòng bạn như những cuộn sóng bỗng chốc ập vào bờ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quebra-mar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quebra-mar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.