putri duyung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ putri duyung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putri duyung trong Tiếng Indonesia.

Từ putri duyung trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Cá trong biểu tượng văn hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ putri duyung

Cá trong biểu tượng văn hóa

Xem thêm ví dụ

Putri duyung menanggung perairan ini dengan kenangan.
Các tiên cá đã hòa ký ức vào dòng nước này
Putri duyung, Kapten.
Những người cá, thưa thuyền trưởng.
Air mata putri duyung.
Giọt nước mắt đang cố nén lại của 1 người cá.
Jadi perompak takut putri duyung?
Bọn hải tặc cũng sọ tiên cá à?
Putri duyung spesies yang tak diketahui dan sangat cerdas.
Người cá là một sinh vật hoang dã trí tuệ cao chưa từng được biết đến.
Aku pernah bilang, kamu tidak bisa menjadi seperti ́putri duyung ́ ( memaksudkan pada dongeng sedih Korea )
Anh đã nói với em rồi, em không thể trở thành nàng tiên cá.
Tari kuno, dan tarian putri duyung...
Thường bắt đầu dưới sàn.
Ya, dan nelayan dari Lannisport mengatakan mereka melihat putri duyung.
Phải, và 1 tên đánh cá thấy nàng tiên cá.
Benar, putri duyung memang tegar.
Ô chúa ơi, người cá cố chấp.
Putri duyung?
Người cá là ai?
Mereka suka menggambar Putri Duyung, mereka suka menggambar Smurf, mereka suka menggambar Micky Mouse.
Chúng thích vẽ nàng tiên cá Chúng thích vẽ xì trum, chúng thích vẽ chuột Micky
Putri duyung terlalu tegar untuk itu.
Người cá quá cố chấp về chuyện đó.
Orang bilang kau menyangkal keberadaan putri duyung untuk melindungi mereka.
Nghe nói anh phủ định mỹ nhân ngư là để bảo vệ họ?
Putri Duyung Penguin terkenal Shanghai.
Đàn cánh cụt ngư nổi tiếng của Thượng Hải.
Cari putri duyung yang masih hidup!
Nhìn xem nếu các ngươi có thể tìm 1 người cá vẫn còn sống.
Kau memaksa untuk membawa putri duyungnya.
Em là người khăng khăng đòi mang người cá đẫm máu.
Terinspirasi dari legenda Joseon klasik dari kisah sejarah tidak resmi koleksi pertama Korea, tentang seorang nelayan yang menangkap dan melepaskan putri duyung, drama ini menceritakan kisah cinta antara anak seorang keluarga bangsawan Joseon bernama Kim Dam-ryeong (Lee Min-ho) dan putri duyung bernama Se-hwa (Jun Ji-hyun).
Được truyền cảm hứng từ tập truyện cổ tích về người cá đầu tiên của Triều Tiên của một học giả Thời Joseon tên Yoo Mong In, về một người ngư dân bắt được một nàng tiên cá rồi thả cô lại về với biển, bộ phim là câu chuyện tình yêu giữa con trai của một gia đình quý tộc tên Kim Dam Ryung (Lee Min-ho thủ vai) và một mỹ nhân ngư tên Sae Hwa (Jun Ji-hyun thủ vai).
Dia sudah lama mencari putri duyung.
Anh ta luôn tìm kiếm tung tích của người cá.
Putri duyung jatuh cinta dengan manusia jahat.
Người cá yêu tên người xấu xa?
/ Ya, putri duyung!
Không phải là người.
Putri duyung benar-benar ada.
Trên đời này có mỹ nhân ngư thật đó.
Chaeyoung adalah putri duyung dan Nayeon sebagai iblis.
Chaeyoung là Nàng tiên cá và Nayeon là tiểu quỷ.
Putri Duyung dalam posisi!
Người cá vào vị trí.
Setelah kau selamat di hari penting itu, kau menyendiri, menunggu putri duyung kembali.
Còn nữa, sau lần đại nạn không chết trước đó của anh, anh luôn độc thân, là để đợi mỹ nhân ngư trở về.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putri duyung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.