puting susu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puting susu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puting susu trong Tiếng Indonesia.
Từ puting susu trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Núm vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puting susu
Núm vú
Beritahu aku jika puting susunya bisa memotong kaca. Cho tôi biết khi núm vú cô ấy có thể cắt kính. |
Xem thêm ví dụ
Dalam banyak budaya, puting susu wanita dianggap sebagai zona sensitif seksual dan memperlihatkannya kepada publik dianggap sebagai ketidaksenonohan. Trong nhiều nền văn hóa, núm vú của phụ nữ được tính dục hóa và việc để lộ núm vú ở nơi công cộng bị coi là hành vi không đẹp và bị cấm. |
Sekalipun seorang pria mencubit puting susumu, kau juga tidak tahu apa artinya. Cô ta nói cô ngây ngô quá, đàn ông kéo nhũ hoa của cô, cô cũng không biết đó là gì. |
Seharusnya Katie Holmes menunjukkan puting susunya dalam film ini. Lát nữa thôi Katie Holmes sẽ lộ hàng trong phim này. |
Puting susu. Nhũ hoa. |
Tak kusangka kau bilang begitu, karena kupikir sajak itu juga kuat sekali, saat seorang wanita bicara soal puting susu dan semacamnya. Thật hay khi cậu nói vậy, vì thực ra tôi cũng nghĩ nó thật mạnh mẽ, khi một cô gái nói về núm vú và mọi thứ của mình. |
Bersukarialah dengannya, hai, kamu yang terus berkabung untuknya; karena kamu akan mengisap buah dada penghiburan penuh yang diberikan olehnya, dan akan kenyang; karena kamu akan menyesap dan mengalami kesenangan yang luar biasa karena puting susu kemuliaannya.” Các ngươi là kẻ đã khóc vì Giê-ru-sa-lem, hãy cùng nó hớn-hở vui-cười; hầu cho các ngươi sẽ được bú và no bởi vú của sự yên-ủi nó; được vắt sữa và lấy làm vui-sướng bởi sự dư-dật của vinh-quang nó”. |
Peneliti menggunakan fakta ini dengan memasang dua puting susu karet sehingga saat bayi itu menghisap salah satunya dia mendengar rekaman suara ibunya pada sepasang headphone dan jika dia menghisap puting susu lainnya, dia mendengar suara wanita asing. Các nhà nghiên cứu đã dựa vào thực tế này để lắp đặt hai núm vú cao su. Khi em bé bú một núm vú cao su, thì nó sẽ nghe được giọng của mẹ mình trong tai nghe. Và nếu nó bú vào núm vú còn lại thì nó sẽ nghe giọng của một người phụ nữ khác. |
Beritahu aku jika puting susunya bisa memotong kaca. Cho tôi biết khi núm vú cô ấy có thể cắt kính. |
Kurasa aku kehilangan satu puting susu. Em không tự tin lắm |
Memangnya orang Yahudi pernah berpikir tentang... puting susu? Người Do Thái chỉ nghĩ đến... ngực thôi ư? |
Puting susunya juga besar. Nó có một núm vú khổng lồ. |
Tidak, aku menanggung otak: - tapi, seperti yang saya katakan, Ketika itu rasa apsintus pada puting susu Nay, tôi chịu một bộ não: - nhưng, như tôi đã nói, nó đã nếm cây ngải trên núm vú |
Aku juga tidak mengerti kenapa Dia memberi puting susu untuk pria. Còn có gì hơn ngoài việc tôi biết tại sao ông ấy cho đàn ông núm vú. |
Apakah saudara memperhatikan bagaimana seekor anak binatang dengan tak sabar mencari puting susu induknya dan betapa puasnya seorang bayi manusia sewaktu diberi makan dengan air susu ibunya? Bạn có bao giờ để ý thấy một con thú sơ sinh thèm khát đi tìm vú mẹ và một em bé thỏa lòng biết bao khi được bú sữa mẹ? |
Putingnya seperti sudah lama menyusui warga-warga di Afrika. Mấy cái núm vếu này trông cứ như vừa mới cho cả một ngôi làng ở châu Phi ăn ấy. |
Puting warna coklatku menghasilkan susu putih selama masa menyusui... Núm vú nâu của tôi sẽ sản xuất ra sữa trắng suốt thời gian cho con bú... |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puting susu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.