puñetero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puñetero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puñetero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ puñetero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thằng ngốc, giao cấu, đụ, khó tính, hậu môm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puñetero
thằng ngốc
|
giao cấu(shag) |
đụ(fuck) |
khó tính(finical) |
hậu môm(ass) |
Xem thêm ví dụ
Ahora dame el puñetero dinero o juro que os mato, lo haré. Giờ hãy đưa tôi tiền hoặc tôi thề sẽ bắn vỡ sọ anh. |
No existe ningún puñetero detergente de ropa ni producto de tintorería... conocido por el hombre capaz de limpiar eso. Không có chỗ giặt ủi nào có thể làm sạch sản phẩm... thuộc về con người một cách sạch sẽ... |
¡ Soy tu puñetera socia! Tôi là đối tác đáng thất vọng của anh |
¿Crees que le importan tus puñeteras fotos! Cô nghĩ ông ấy quan tâm mấy bức ảnh kỳ quặc đó ah? |
Ya sabes que en este puñetero país pueden meterte en la cárcel... por no pagar la pensión alimenticia. Anh biết rồi, ở cái xứ này họ có thể bỏ anh vô tù... vì không trả tiền cấp dưỡng. |
Solo podemos permitirnos un puñetero bungaló. Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be. |
Por favor dígame que ese puñetero serie-D no está aquí, Dr. Millican. Nói với tôi con D-series đó không có ở đây đi, tiến sĩ Millican. |
Y devuélvanos nuestros puñeteros teléfonos móviles. Và trả cho chúng tôi điện thoại. |
El círculo de puñeteros. Dòng đời của một thằng chó. |
¿Quieres aguantarte cinco minutos y bajar el puñetero volumen, joder? Chịu thêm năm phút và giảm âm lượng đi. |
No sabía que tenía el puñetero bisturí. Nghe này, tôi đâu biết anh ta mang theo cái dao mổ đó. |
Es dueña de la tierra, los mares y el puñetero cielo sobre nosotros. Nó sở hữu đất đai, biển cả, bầu trời trên đầu chúng ta. |
—¡Después mandad esa puñetera vagoneta abajo para que podamos saber lo que pasó! “Sau đó đưa chiếc tàu lượn quỉ quái kia xuống để chúng ta có thể tìm ra xem chuyện gì đã xảy ra !” |
¿Te importa dejar esa puñetera cosa? Con có chịu bỏ cái thứ đó xuống không? |
Daffy y yo les hemos dicho que te habías escapado de casa, pero por lo que veo no hemos tenido esa puñetera suerte. Tao và Daffy nói với người ta là mày bỏ nhà đi rồi, nhưng may mắn chết tiệt ấy lại không đến.” |
Es una puñetera tapadera... Đây là vụ việc bị che đậy. |
Resbalé y caí y me rompí la puñetera cadera, y así es cómo me encontraron. Tôi trợt té, và bị gãy xương hông, và Bernard đã tìm thấy tôi như vậy. |
Solo tardé unos seis meses en el loquero para convertirme en un puñetero aficionado. Chỉ mất, bao nhiêu, 6 tháng trong cái bệnh viện tâm thần... để biến tôi thành một kẻ nghiệp dư rẻ rách. |
Joder, no soy tu puñetera madre. Giời ạ, tôi đếch phải bà bô cậu đâu nhé. |
¿Por qué no te callas la puñetera boca un rato? Tại sao cậu không ngậm mồm lại một lúc nhỉ? |
Vuelve a la puñetera nave. Cút trở lại vào trong đi! |
La única maldita criatura que no había recorrido la milla que separaba ambas casas era el puñetero gato. Kẻ chết tiệt duy nhất không đi một chuyến dài cả dặm như thế là con mèo đáng nguyền rủa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puñetero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới puñetero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.