O que significa sự thương hại em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra sự thương hại em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sự thương hại em Vietnamita.

A palavra sự thương hại em Vietnamita significa coisa lamentável, condolência, compadecimento, compaixão, desejo sôfrego. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra sự thương hại

coisa lamentável

(commiseration)

condolência

(commiseration)

compadecimento

(commiseration)

compaixão

(commiseration)

desejo sôfrego

(yearning)

Veja mais exemplos

“Và Ngài phán cùng họ rằng: Này, lòng ta đầy sự thương hại đối với các người.
“E ele disse-lhes: Eis que minhas entranhas estão cheias de compaixão por vós.
Không, nhưng nhận sự thương hại từ một cô nhỏ giàu có thì đúng.
Não, mas aceitar a caridade de uma menina rica é.
Rằng tôi nên cầu xin sự thương hại của cô à?
Que eu devia ter suplicado pela vossa caridade?
Nhưng phải chăng sự thương hại ấy đặt sai chỗ?
Mas, não é infundado tal compadecimento?
Cất cái sự thương hại của anh đi, thằng khốn.
Eu salvei sua bunda!
Tôi chỉ nhận được sự thương hại từ những kẻ cặn bã
Uma massagem que ganhei numa rifa de caridade
John nói anh không có nỗi sợ hay sự thương hại
É que John disse que você é... incapaz de sentir medo ou remorso.
Chúng đâu cần sự thương hại của chúng ta.
Elas não precisam da nossa piedade.
Cháu không muốn sự thương hại của bác!
Não quero isso!
Sự thương hại đã đến quá trễ.
A piedade chega tarde de mais
Chúng tôi không cần sự thương hại của anh.
Não precisamos de sua caridade.
Lòng từ bi không thể giảm xuống thành phong thánh như nó bị hạ thấp thành sự thương hại.
A compaixão não pode ser reduzida à santidade nem à pena.
Tác động của cách truyền thông này là lôi kéo được lòng cảm thông, sự thương hại và các hoạt động từ thiện.
Apela à piedade, e apela a uma coisa chamada caridade.
Vì cô cung cấp cho những kẻ chạy theo sở thích nhất thời sự thương hại và cởi quần áo để gây ấn tượng.
Porque atende aos desejos do ridículo e despe-se para impressionar.
Đó không chỉ là sự thương hại dù chân thật, mà còn phải thúc đẩy chúng ta hành động làm dịu nỗi đau của người khác.
Ela deve motivar-nos a fazer algo para aliviar o sofrimento de outros.
Khi bạn bị tổn thương cảm xúc, đối xử bản thân giống như sự thương hại mà bạn mong đợi từ một người bạn tốt thật sự.
Quando estamos em sofrimento emocional, tratamos de nós com a mesma compaixão que esperaríamos de um verdadeiro amigo.
Và một điều thú vị là lòng trắc ẩn cũng có kẻ thù, kẻ thù đó là những thứ như sự thương hại, xúc phạm nhân phẩm, hay sự sợ hãi.
O que é fascinante é que a compaixão tem inimigos, e esses inimigos são coisas como a pena, fúria moral, medo.
Sự yêu-thương chẳng hề làm hại kẻ lân-cận; vậy yêu-thươngsự làm trọn luật-pháp” (Rô-ma 13:8-10).
O amor não obra o mal para com o próximo; portanto, o amor é o cumprimento da lei.”
Khi cảm thấy tội lỗi, cơn tức giận và sự tự thương hại đang cố gắng nhấn chìm mình, tôi cầu nguyện rằng tâm hồn của tôi có thể thay đổi.
Ao sentir a culpa, a raiva e a autocomiseração tentarem me consumir, orei para que meu coração pudesse mudar.
(Ma-thi-ơ 22:39) “Sự yêu-thương chẳng hề làm hại kẻ lân-cận; vậy yêu-thươngsự làm trọn luật-pháp”.—Rô-ma 13:10.
(Mateus 22:39) “O amor não obra o mal para com o próximo; portanto, o amor é o cumprimento da lei.” — Romanos 13:10.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sự thương hại em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.