O que significa chất liệu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra chất liệu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chất liệu em Vietnamita.
A palavra chất liệu em Vietnamita significa material, materiais, pano, matéria, tecido. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra chất liệu
material(stuff) |
materiais(stuff) |
pano(fabric) |
matéria(stuff) |
tecido(fabric) |
Veja mais exemplos
Đây là tác phẩm tôi tạo từ chất liệu đó. Este é o trabalho que fiz a partir desse material. |
Vải hoặc chất liệu của sản phẩm Tecido ou material do seu produto |
Ngài nói hắn không nhìn thấy con người,... rằng hắn nhìn thấy chất liệu. Disse que ele não vê pessoas. Que vê material. |
Vậy có phải Kinh Thánh được làm bằng “chất liệu” khác biệt? Será que isso acontece porque a Bíblia tem algo que os outros livros não têm? |
Họ nghĩ đến những người chọn chất liệu. Eles pensam em alguém escolhendo tecidos. |
Hóa ra cơ thể chúng tạo ra được chất liệu tuyệt vời này, được gọi là resilin. Acontece que elas fabricam um material espantoso que se chama resilina. |
Tạo ra một tuyệt tác với chất liệu mới. Criar uma obra-prima numa nova moda. |
Chất liệu này cũng có tính phát quang cao. O material também é altamente luminescente. |
Chỉ 0, 1% chất liệu gen tạo nên sự khác biệt giữa bất kỳ người nào trong chúng ta. É um centésimo de 1% de material genético que faz a diferença entre todos nós. |
Chí ít là để tìm hiểu chất liệu và kiểu dáng của cái két tiền đó. Pelo menos para saber se o dinheiro está no cofre. |
Bạn sẽ thấy 1 trong những chất liệu hiệu suất cao mà con người được biết đến. Estão a ver um dos materiais com melhor desempenho conhecidos até hoje. |
Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm có chất liệu khác nhau Obrigatório para todos os produtos que variam por material |
Nhân tiện chất liệu này rất độc A propósito, isto é altamente tóxico. |
Chất liệu hơi thô, nhưng được. Isto é um pouco grosso, mas é bom. |
Chỉ 0,1% chất liệu gen tạo nên sự khác biệt giữa bất kỳ người nào trong chúng ta. É um centésimo de 1% de material genético que faz a diferença entre todos nós. |
Chất liệu của các bài hát. Material para uma canção. |
Thế là có nhiều thứ có thể làm với chất liệu này. Portanto, há montes de coisas que podemos fazer com este material. |
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên và tự hỏi: “Cổ vật này được làm bằng chất liệu gì?”. Admirado, você começa a se perguntar: ‘O que ele tem de diferente?’ |
Tôi nghĩ rằng điều này sẽ đi qua trong rất nhiều chất liệu. Eu acho que isso estará em boa parte do material. |
Vấn đề là nguồn chất liệu. O problema está na origem. |
Ý, Nate, chất liệu coi đẹp, sang trọng đấy. Cacete, Nate, essa roupa deve ter sido cara. |
Chúng ta cùng nhau làm choáng váng nghệ thuật thế giới bằng những chất liệu khá tàn nhẫn! Juntos, tu e eu iremos atordoar o mundo da arte com a nossa rude originalidade! |
Tôi muốn nói rằng chất liệu sinh học tôi khoái nhất là nhóc con mới 4 tuổi của tôi. Gosto de dizer que o meu biomaterial preferido é o meu filho de 4 anos. |
Chất liệu Material |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chất liệu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.