O que significa chải đầu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra chải đầu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chải đầu em Vietnamita.
A palavra chải đầu em Vietnamita significa vasculhar, pentear, varrer, escovar, colisão. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra chải đầu
vasculhar(comb) |
pentear(comb) |
varrer(brush) |
escovar(brush) |
colisão(brush) |
Veja mais exemplos
Tôi nhớ dì đã chải đầu cho tôi khi tôi còn nhỏ. Lembro-me da minha tia a pentear o meu cabelo quando eu era criança. |
Để chải đầu phải không? É para o meu cabelo? |
Cả tuần nay tôi không chải đầu và mặc một cái áo nhàu nát. Tenho uma camisa amarrotada e não me penteei esta semana. |
Con chỉ chải đầu thôi mà mẹ. Arranjei o cabelo. |
Họ không chải đầu và để tóc dơ dáy khi đi nhóm họp hoặc đi rao giảng”. Deixam o cabelo desgrenhado e sujo quando vão às reuniões ou ao serviço de campo”. |
Tôi còn chải đầu nữa, ngay chỗ bị cô bắn. Até penteei meu cabelo, inclusive ao redor da parte que me tirou. |
Tôi còn không muốn ông chải đầu trong một thời gian nữa kìa. Não quero que ele nem penteie o cabelo durante algum tempo. |
Chải đầu cho bà. Penteava-a. |
Mặc quần áo chỉnh tề và chải đầu đi. Agora vista-se e penteie-se. |
Phải, để chải đầu. Sim, é para o cabelo. |
Không chải đầu, tôi còn chưa tắm nữa. Despenteada, nem lavei o cabelo. |
Chải đầu tí nào. Despentei o cabelo. |
Lược chải đầu, quần áo lót, bikini, áo bác sĩ, vỏ sò, ảnh, hộp trang sức mà tôi làm... A escova de cabelo, roupa íntima, sutiã, biquíni, jaleco, conchas, fotografias, caixa de jóias... |
Khi đất nước của ông lâm vào cảnh chiến tranh, một buổi sáng trời mưa Eddie thức dậy, cạo râu, chải đầu và đi đăng lính. Quando seu país entrou na guerra, Eddie acordou numa manhã de chuva, fez a barba, penteou o cabelo e foi se alistar. |
Trong khi chị tôi chải đầu cho mẹ, cả ba mẹ con tôi bắt đầu cười về một điều gì đó. Lâu lắm rồi tôi mới thấy nụ cười như thế trên gương mặt mẹ. Enquanto minha irmã penteava o cabelo de minha mãe, nós três começamos a rir de algo, e vi minha mãe sorrindo de um modo que fazia tempo que eu não via. |
Mỗi sáng, cậu dành gần một tiếng đồng hồ để chải đầu, và nếu chưa ‘vừa ý’ thì cậu lại nhúng đầu vào nước rồi chải lại, đó thường là nguyên nhân khiến cậu trễ học”. Toda manhã escovava o cabelo durante quase uma hora, e se não ficava a seu gosto, enfiava a cabeça na água e recomeçava o ritual de escovação, muitas vezes atrasando-se para a escola”. |
Xuất sắc, tôi sẽ phải chải chuốc đầu tóc trong 2 ngày và bộ vét chỉnh tề. Que bom, vou passar dois dias com alguém que usa gel no cabelo e fato com riscas. |
Có lần ông dừng lại để được chải đầu, bỗng có một kẻ móc túi giật lấy đồng hồ quả quít của ông, nhưng như ông viết, “dây đồng hồ bị đứt nhưng đồng hồ không mất”. Uma vez, quando parou por um momento para que seu cabelo fosse penteado, um batedor de carteiras tentou roubar seu relógio de bolso, mas como ele escreveu, “a corrente arrebentou e consegui segurar o relógio”. |
Họ tiến bộ về thiêng liêng nên đã cạo râu, chải đầu tươm tất và mặc áo sơ-mi, thắt cà-vạt đến học hỏi Kinh Thánh vào giữa tháng 8, một trong những tháng nóng nhất ở Hy Lạp! Ao passo que progrediam espiritualmente, passaram a vir ao estudo bíblico barbeados, com o cabelo bem penteado e usando camisa e gravata em meados de agosto, um dos meses mais quentes na Grécia. |
Rồi, Danny, cháu có nhớ được cháu làm gì ngay trước khi cháu bắt đầu chải răng không? Pode se lembrar do que estava fazendo logo antes de começar a escovar os dentes? |
Nếu tóc bạn dài, tốt hơn là bạn đừng bắt đầu chải từ chân tóc. Para as pessoas que têm cabelo comprido, recomenda-se não começar nas raízes, indo até as pontas. |
Anh cũng cải thiện cách ăn mặc chải chuốt và bắt đầu nói cho bạn bè và họ hàng biết về những điều anh đang học. Melhorou também no modo de se vestir e arrumar, e passou a falar aos amigos e aos parentes sobre o que estava aprendendo. |
Đầu tóc phải được chải chuốt gọn ghẽ. Cabelo bem penteado. |
Họ có thể treo hình của minh tinh đó lên tường và bắt đầu ăn mặc chải chuốt giống như người đó. Talvez pendurem a foto do astro na parede, e comecem a se vestir e arrumar os cabelos como ele. |
Tôi tiến lại gần và ôm hôn nàng, và tôi nắm lấy bàn tay đang cầm chải tóc và nàng nằm ngả đầu trên gối. Aproximei-me e beijei-a, segurando-lhe a mão em que tinha a escova e derrubando-lhe a cabeça no travesseiro. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chải đầu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.