O que significa cảnh đẹp em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cảnh đẹp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cảnh đẹp em Vietnamita.

A palavra cảnh đẹp em Vietnamita significa imagem, visão, vista, retrato, lugar lindo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cảnh đẹp

imagem

(sight)

visão

(sight)

vista

(sight)

retrato

(sight)

lugar lindo

(beauty spot)

Veja mais exemplos

Trong này, cảnh đẹp ghê ha?
É lindo por aqui, não?
Tôi thực sự say mê cảnh đẹp hoang sơ có tuổi đời đến hàng triệu, hàng triệu năm.
Inspiraram-me um verdadeiro sentimento de natureza selvagem, com uma alma com mais de milhões e milhões de anos.
Tuy nhiên, không chỉ người làm vườn mới được hưởng lợi ích từ cảnh đẹp.
No entanto, não é apenas quem cuida de plantas que se beneficia do verde.
Hai tháp, một tòa nhà chính, một tầng và một sảnh, với một phong cảnh đẹp.
Duas torres, um edifício principal, um armazém e um pavilhão, com uma grande vista.
Họ là những cảnh đẹp nhất ở Yorkshire khi mùa xuân đến " lần thứ.
Eles são os mais bonitos olhos em Yorkshire quando a primavera th ́vem.
Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả.
O cenário era indescritivelmente belo.
Nhưng cảnh đẹp không khỏa lấp được nỗi trống rỗng.
Mas a bela paisagem também não o satisfez.
Ý tôi là bạn không thể mong đợi ăn được một khung cảnh đẹp.
Quero dizer, não podemos esperar comer uma paisagem adaptativamente benéfica.
Cảnh đẹp ghê.
Isso é que é uma vista.
Phong cảnh đẹp nhất mà tôi thấy ở châu á là Sri Lanka và Bali.
As paisagens mais belas que eu vira na Ásia foram no Sri Lanka e em Bali.
Nếu ông tới Jimenez tôi thề là tim ông sẽ vỡ vụn ra vì quá nhiều cảnh đẹp.
Se fores a Jiménez, juro que o teu coração se partirá com tanta beleza.
Tôi chưa bao giờ thấy cảnh đẹp như vậy.
Nunca tinha visto algo tão bonito.
Tao chọn khung cảnh đẹp chứ hả.
Escolhi bem o meu cenário.
HÃY tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.
IMAGINE um grupo de turistas contemplando uma paisagem pitoresca.
Thật là một cảnh đẹp hết sức!
Era uma vista maravilhosa!
Thời tiết tốt, phong cảnh đẹp
Tempo agradável, vizinhos amigáveis.
Muốn cho đời sống con người được dễ chịu thoải mái phong cảnh đẹp không thôi chưa đủ.
Para tornar a vida agradável, é preciso mais do que lindas paisagens.
Khi các đại biểu đến nơi, họ được chào đón bởi một quang cảnh đẹp đẽ.
Quando os congressistas chegaram, foram recebidos por uma bela paisagem.
Sẽ không phải là một viễn cảnh đẹp đẽ.
Não será bonito.
Nếu thăm viếng ruộng bậc thang, bạn có thể đích thân thưởng thức cảnh đẹp ngoạn mục.
Se for visitá-los, poderá ver a incrível beleza deles com os seus próprios olhos.
Nó đây... khung cảnh đẹp nhất của ngôi nhà.
A melhor vista da casa.
Nhưng trong số rất nhiều phong cảnh đẹp, anh ta đã vẽ ba bức chân dung tuyệt đẹp.
Mas entre as suas várias paisagens esplêndidas, pintou três retratos.
Tôi có vẻ đã bỏ lỡ một vài cảnh đẹp.
Sentirei falta dessa belezinha.
Anh sẽ đi tuyến nào có cảnh đẹp rồi hội họp với anh ấy.
Eu vou pela rota turística, irei encontrá-lo.
Đây là một khung cảnh đẹp nhưng thiếu bóng người.
Assim, não há gente nas lindas paisagens.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cảnh đẹp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.