processo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ processo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ processo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ processo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Tiến trình, quá trình, quá trình kỹ thuật, Qui trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ processo
Tiến trìnhnoun Esse processo é conhecido como entender o contexto e o conteúdo. Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung. |
quá trìnhnoun (quá trình) No processo de educar o público, nós educamos o assassino. Trong quá trình giáo dục công dân, chúng ta đã đào tạo một kẻ giết người. |
quá trình kỹ thuậtnoun |
Qui trình
Suponho que o seu banco conheça esse processo. Tôi đoán đây là qui trình mà ngân hàng của ông rất quen thuộc? |
Xem thêm ví dụ
A DDA atribui um valor para cada clique e palavra-chave que contribuiu para o processo de conversão e ajuda a gerar conversões adicionais com o mesmo CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
Hoje, a minha tia está a lutar corajosamente e a passar por este processo com uma atitude muito positiva. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Como os núcleos de ferro são mais fortemente ligados do que quaisquer núcleos mais pesados, se eles se fundem eles não liberam energia – o processo, ao contrário, consumiria energia. Do các hạt nhân sắt có năng lượng liên kết lớn hơn bất kì của một hạt nhân nặng nào khác, và nếu chúng được tổng hợp chúng sẽ không giải phóng năng lượng ra nữa – quá trình sẽ thu năng lượng từ bên ngoài. |
Se seu hotel passou por um processo desse tipo recentemente, atualize o nome da empresa editando as informações comerciais. Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
Ele corre de volta para salvar sua namorada, mas morre no processo. Anh chạy về để cứu bạn gái của mình, nhưng lại bị chết sau khi thực hiện việc này. |
Para concluir o processo: Để hoàn tất quá trình, hãy làm như sau: |
É por isso que o processo da União Europeia, — o esforço turco de aderir à UE — tem sido apoiado dentro da Turquia pelos devotos islâmicos enquanto teve a oposição de algumas nações seculares. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
O Google recebeu a certificação ISO 27001 para sistemas, aplicativos, pessoas, tecnologias, processos e data centers que veiculam diversos produtos do Google. Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google. |
Os planetas formam-se num processo acidental da formação das estrelas, a partir do mesmo gás que as próprias estrelas. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
(Isaías 1:25) Ele peneira também seu povo para retirar aqueles que se negam a se sujeitar ao processo de refinação e que “causam tropeço e os que fazem o que é contra a lei”. Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
Repitam o processo um milhão de anos e a altura média será muito mais alta do que a altura média atual, se não houver um desastre natural que elimine todas as pessoas altas. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
Alguns dos cânions atuais podem ser resultado desse processo, que durou cerca de 200 milhões de anos, implicando que qualquer atividade endógena acabou bilhões de anos atrás. Hệ thống các hẻm núi ngày nay có thể đã hình thành từ quá trình này, vốn kéo dài trong khoảng 200 triệu năm, ngụ ý rằng mọi quá trình hoạt động nội sinh đều đã kết thúc từ hàng tỉ năm trước. |
Mas, se a quantidade de moeda permanecer constante, enquanto que mais bens e serviços são produzidos, então o valor de cada dólar aumentará num processo denominado deflação. Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
• Conhecer bem a Palavra de Deus desempenha que papel no nosso processo de avançar à madureza? • Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục? |
Podemos usar este processo para estudar o papel das células no funcionamento cerebral, e para tentar descobrir se é possível animar a atividade das células, caso estejam realmente atrofiadas. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Para entender a FIV, antes é preciso examinar o processo natural de fazer um bebê. Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên. |
Durante esse processo de revelação, um texto foi proposto e apresentado para a Primeira Presidência, que supervisiona e promulga a doutrina e os ensinamentos da Igreja. Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội. |
“Iniciamos o processo de nascer de novo exercendo fé em Cristo, arrependendo-nos de nossas faltas e sendo batizados, por imersão, para a remissão dos pecados, por uma pessoa que possua a autoridade do sacerdócio. “Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế. |
Durante os ciclos glaciais-interglaciais dos últimos milhões de anos, os processos naturais têm variado CO2 em cerca de 100 ppm (a partir de 180 ppm a 280 ppm). Trong các chu kỳ băng hà–gian băng của một triệu năm nay, các quá trình tự nhiên đã làm cho mật độ CO2 thay đổi khoảng 100 ppm (từ 180 ppm đến 280 ppm). |
Estes documentos são válidos para o paciente (ou seus herdeiros e representantes legais) e fornecem proteção aos médicos, pois o Ministro Warren Burger afirmou que um processo instaurado por um caso de negligência médica “seria infundado” depois de assinado tal documento de eximição. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Então, há muitas interações neste processo. Có rất nhiều sự tương tác ở đây. |
No entanto, uma das maiores ameaças à sua existência não foi uma repentina onda de perseguição, mas o lento processo de deterioração. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
Normalmente, os fundos serão creditados na sua conta do Google Ads em até três dias úteis. No entanto, esse processo pode levar mais tempo. Khoản tiền thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng 3 ngày làm việc, nhưng đôi khi có thể mất nhiều thời gian hơn. |
Antes de iniciar o processo de desvinculação, verifique se você está usando uma Conta do Google como login do Google AdSense que tenha Acesso de administrador à sua conta do Google AdSense ou Permissão de edição na propriedade do Google Analytics. Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics. |
Eu tinha ouvido dizer que havia tintas de roupa ou que o processo de criação destes rtigos eram nocivos para as pessoas e para o planeta. Por isso, fiz uma pesquisa e descobri que, mesmo depois de serem tingidas, há um resíduo que tem um impacto negativo no ambiente. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ processo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới processo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.