procedimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procedimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procedimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ procedimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thủ tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procedimiento

thủ tục

noun

Bueno, no es un procedimiento nada habitual en los traficantes.
Việc đó hiếm khi là thủ tục của bọn buôn người.

Xem thêm ví dụ

Los diferentes propietarios de bloques de direcciones IP tienen distintos procedimientos para la solicitud de estos registros.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Si ves un libro en Google Play o en Google Libros del que tienes los derechos, pero no has subido tú, sigue el procedimiento de eliminación correspondiente según la cantidad de páginas del libro que están disponibles en la vista previa.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
Puede despedirlo, ocuparlo con procedimientos administrativos durante diez años, interrogarlo más duramente.
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
¿Tengo presente que rechazar todos los procedimientos médicos que implican el uso de mi propia sangre significa que rechazo tratamientos como la diálisis o el uso de una bomba de circulación extracorpórea?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Ellos conocen el procedimiento mejor que ustedes.
Chúng nắm rõ quy định hơn các bạn.
¿Ahora viene a los procedimientos?
Giờ anh đến xem làm xét nghiệm à?
El procedimiento básico es simple: descargar una o varias cuentas, hacer cambios sin conexión y, a continuación, subirlos a Google Ads.
Quy trình cơ bản rất đơn giản: tải một hoặc nhiều tài khoản xuống, thực hiện thay đổi khi không có kết nối Internet, sau đó tải các nội dung thay đổi lên Google Ads.
¿Cómo influye Deuteronomio 12:16, 24 en lo que opinamos de los procedimientos médicos que utilizan la propia sangre de una persona?
Làm thế nào Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:16, 24 ảnh hưởng đến quan điểm của chúng ta về liệu pháp dùng máu của một người để chữa trị bản thân người đó?
Uno profesor revisó todo el procedimiento, cuidadosamente — no sé de dónde sacó tanto tiempo — revisó todo y minuciosamente en cada paso dijo por qué cada cosa era lo peor que pude hacer.
Một giáo sư đã đọc hết tất cả quá trình mà tôi trình bày một cách nhẫn nại - Tôi thật sự không biết ông ấy lấy đâu ra tất cả thời gian để làm việc này. và ông ấy đọc hết và chỉ ra lý do tại sao mỗi bước trong quá trình giống như một sai lầm tồi tệ nhất tôi có thể làm.
Basándose en las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión que, en todos los aspectos materiales, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2010 se han registrado y administrado de acuerdo con las prácticas apropiadas de contabilidad, con los presupuestos aprobados y con las normas y los procedimientos de la Iglesia.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
No hace falta que explique ningún procedimiento ni nada.
Cô không cần phải giải thích trình tự hay gì đó đâu.
Para el día especial de asamblea se seguirá el mismo procedimiento, con la salvedad de que todo el programa se repasará en una única parte de quince minutos.
Chương trình của hội nghị đặc biệt một ngày cũng được ôn lại theo cách này, nhưng chỉ có một bài 15 phút cho toàn bộ chương trình.
23 En 1919, cada congregación contaba con ancianos y diáconos escogidos mediante un procedimiento democrático.
23 Cho đến năm 1919, hội thánh có các trưởng lão và chấp sự được bầu cử theo lối dân chủ.
Antes del procedimiento de limpieza y el uso de sal, las pieles crearon un fuerte hedor y se llenaron de sabandijas.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
▪ Escoger con tiempo a los acomodadores y a los que servirán los emblemas, y explicarles sus deberes, el procedimiento que han de seguir y la necesidad de que vayan vestidos y arreglados de manera digna.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
Los procedimientos respecto a la impureza de la mujer que pare 167.
Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo Điều 167.
Señor Wise, es mi obligación informarle que no le sugiero tomar este imprudente procedimiento ya que es muy seguro que le cueste la vida.
Anh Wise, theo như ghi chép, tôi phải thông báo với anh rằng tôi nghiêm túc nói rằng đây là một hành động hết sức nguy hiểm... và có thể phải trả giá bằng chính mạng sống của anh.
Ahora bien, ¿cómo debemos considerar la gran variedad de requisitos legales, procedimientos y hasta costumbres locales?
Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương?
Recientemente, la Iglesia publicó una declaración oficial en cuanto a la pena de muerte: “La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días considera que el asunto de si el estado debe imponer la pena de muerte y en qué circunstancias se debe imponer, es algo que debe ser determinado exclusivamente por los procedimientos prescritos por la ley civil.
Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự.
En cuatro horas el té absorbe la fragancia de los capullos de jazmín abiertos; este procedimiento se repite seis o siete veces más.
Phải mất hơn bốn giờ để trà hấp thụ mùi thơm và hương vị của hoa lài, quá trình này có thể được lặp đi lặp lại nhiều như sáu hoặc bảy lần.
A continuación le toma el pulso en ambas muñecas y en diferentes posiciones, aplicando varios grados de presión, procedimiento que, según cree, revela el estado de los órganos y partes del cuerpo.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể.
Y él me explicó que habían realizado este procedimiento en dos pacientes, y que nececitaban un tercer paciente para el trabajo que estaban escribiendo.
Và ông ấy giải thích là họ đã thực hiện pháp đồ đó với hai bệnh nhân rồi, và họ cần bệnh nhân thứ ba để hoàn thành báo cáo.
Entonces me puse a pensar que éste procedimiento no había cambiado en 40 años.
Thế nên tôi nghĩ là, bạn biết đấy, qui trình này đã 40 năm không thay đổi rồi.
▪ Escoger a los acomodadores y los que servirán los emblemas, y ponerlos al tanto de sus deberes y del procedimiento apropiado.
▪ Nên chọn trước những người dẫn chỗ và chuyền món biểu hiệu và dặn trước cho họ biết phận sự và cách thức.
Los procedimientos de la Federación han hecho esta misión... 10 veces más difícil de lo necesario.
Cách làm của Liên Minh các ông khiến cho nhiệm vụ này khó hơn gấp 10 lần cần thiết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procedimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.