prever trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prever trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prever trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prever trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đoán trước, báo trước, tiên đoán, dự đoán, đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prever

đoán trước

(forecast)

báo trước

(promise)

tiên đoán

(augur)

dự đoán

(forecast)

đoán

(figure)

Xem thêm ví dụ

Difícil prever futuro distante.
Bao nhiêu năm thì khó nói lắm.
Se você pudesse prever seu futuro, teria condições de se preparar para ele.
Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.
Seus métodos não eram suficientemente precisos para prever que o trânsito não seria visível na maior parte da Europa e, como consequência, ninguém foi capaz de se preparar para observar o fenômeno.
Tuy nhiên, phương pháp của ông không đủ chính xác để dự đoán rằng lần đi qua đó sẽ không thể quan sát được ở phần lớn Châu Âu, và kết quả là không ai quan sát được hiện tượng này khi dựa vào dự đoán của ông.
Comissão Baleeira Internacional editar - editar código-fonte - editar Wikidata A Comissão Baleeira Internacional (português europeu) ou Comissão Internacional da Baleia (português brasileiro) (CBI ou CIB; em inglês, International Whaling Commission - IWC) é uma organização internacional instituída pela Convenção Internacional para a Regulação da Actividade Baleeira, firmada em Washington, em 2 de dezembro de 1946, com o propósito de «prever a conservação judiciosa» das baleias e, «por conseguinte, de tornar possível o desenvolvimento ordenado da indústria baleeira».
Ủy ban Cá voi Quốc tế (IWC) là một cơ quan quốc tế được thành lập theo các điều khoản của Công ước Quốc tế về Quy định Đánh bắt cá voi (ICRW), được ký kết tại Washington, DC, Hoa Kỳ, vào ngày 2 tháng 12 năm 1946 để " cung cấp cho việc bảo tồn thích hợp các đàn cá voi và do đó có thể tạo ra sự phát triển có trật tự của ngành đánh bắt cá voi ".
Podemos prever a cor dos olhos?
Ta có thể đoán màu mắt không?
A outra coisa que nos supreendeu bastante é esses fotorreceptores detectarem diferentes comprimentos de onda de luz, e nós podemos prever isso baseado na sequência de aminoácidos deles.
Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng.
Começámos com dados de redes sociais, que combinámos estatisticamente com dados da Segurança Social do governo dos EUA, e acabámos por prever números da segurança social, que, nos EUA, são informações extremamente confidenciais.
Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ.
Eles ajudam a prever se alguém pode ser proprietário ou gerente de um negócio ou se é afiliado a uma determinada empresa não reivindicada.
Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không.
Essa regra é útil para prever as estruturas moleculares dos produtos das reações de adição.
Quy tắc này là hữu ích trong dự đoán cấu trúc phân tử của các sản phẩm trong các phản ứng cộng.
Estão a viver num mundo de abundância de informações e comunicações que ninguém podia prever.
Chúng ta đang sống trong một thế giới thừa thãi thông tin và sự kết nối mà không ai đã có thể dự đoán trước.
O superintendente do serviço deve tentar prever circunstâncias incomuns e dar instruções apropriadas para minimizar situações embaraçosas.
Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng.
Ele contém informações sobre quase todos os assuntos e até mesmo conhece a personalidade das pessoas e, portanto, é capaz de prever suas reações.
Ông ta biết gần như tất cả thông tin về mọi chủ đề, thậm chí là về đời tư của người khác, vì vậy có thể đoán trước được hành động của họ.
A tecnologia " kryptoniana " teria sido capaz de prever estas tempestades solares.
Công nghệ của người Kryton có khả năng dự đoán cơn bão mặt trời.
Por isso, uso simulações de computador para analisar e também para prever o comportamento dessas tempestades quando elas nascem no Sol.
Điều tôi làm là xây dựng mô phỏng trên máy tính với mục đích phân tích, đồng thời dự đoán hoạt động của những cơn bão này ngay khi chúng mới hình thành tại Mặt Trời.
Agora, um problema interessante. Podemos prever uma cara humana?
Bây giờ, một thử thách thú vị: Liệu ta có thể đoán được khuôn mặt?
De forma similar, profecias de longo alcance devem ser impossíveis, pois os humanos não podem prever o futuro.
Tương tợ như vậy, các lời tiên tri về tương lai xa vời hẳn là không thể được, vì loài người không thể nhìn xa trong tương lai được.
E será possível prever a nova trajetória.
Và bạn có thể dự đoán quỹ đạo mới.
Nenhum homem pode prever o futuro.
Chuyện trong tương lai khó nói trước.
Um cometa perdido é um cometa que foi anteriormente descoberto e que foi perdido na sua mais recente passagem pelo periélio, geralmente porque não existem dados suficientes para calcular de forma confiável a órbita do cometa e prever sua localização.
Một sao chổi đã bị thất lạc là một sao chổi được phát hiện trước đó đã bị bỏ qua ở đoạn điểm cận nhật gần đây nhất của nó, nói chung vì không có đủ dữ liệu để tính toán đáng tin cậy quỹ đạo của sao chổi và dự đoán vị trí của nó.
(Revelação 21:4, A Bíblia Viva) Em vez de prever um apocalipse seguido por um futuro sombrio, a Bíblia revela que o homem poderá viver para sempre no paraíso terrestre. — Salmo 37:9-11, 29.
Thay vì tả cảnh tận thế sau đó như một cảnh tượng đen tối, Kinh-thánh ngược lại cho chúng ta biết rằng loài người có thể sống đời đời trong một vườn địa-đàng trên đất (Thi-thiên 37:9-11).
Conseguimos mesmo prever.
Bạn có thể biết trước điều đó.
Eu posso prever certos comportamentos ao entender como ele funciona, mas não o posso controlar.
Tôi có thể dự đoán một số hành vi nhất định bằng việc hiểu nó hoạt động như thế nào, nhưng tôi không kiểm soát được.
Aconteceu que, para este grupo de 34 pessoas, o algoritmo baseado na coerência semântica conseguiu prever, com 100% de precisão, quem desenvolveu uma psicose e quem não a desenvolveu.
Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không.
Mas o que realmente é importante são dois tipos de problemas, os problemas que ocorrem na montanha impossíveis de prever, tais como o gelo numa encosta, mas que se podem contornar, e os problemas impossíveis de prever e impossíveis de contornar, como um nevão súbito ou uma avalanche ou uma mudança de tempo.
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
A chave é prever a pressão e decidir com antecedência como reagir a ela.
Bí quyết là lường trước sự việc và dự tính cách ứng phó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prever trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.