presupuesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presupuesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presupuesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ presupuesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ngân sách, ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presupuesto
Ngân sáchadjective (cálculo y negociación anticipada de los ingresos y egresos de una actividad económica) Repasé el presupuesto, y decidí cortar gastos. Tôi duyệt lại ngân sách và quyết định cắt giảm các chi phí. |
ngân sáchnoun Repasé el presupuesto, y decidí cortar gastos. Tôi duyệt lại ngân sách và quyết định cắt giảm các chi phí. |
Xem thêm ví dụ
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Ya en 1954 Japón presupuestó 230 millones de yenes en concepto de energía nuclear, marcando el inicio del programa. Năm 1954, Nhật Bản chi ngân sách mức 230 triệu yên cho năng lượng hạt nhân, đánh dấu sự khởi đầu của chương trình năng lượng hạt nhân. |
Inicialmente fundada por el COI, la AMA recibe de él actualmente la mitad de sus necesidades presupuestarias, mientras que la otra mitad de su presupuesto proviene de las donaciones de diversos gobiernos. Ban đầu được tài trợ bởi Ủy ban Olympic Quốc tế, WADA bây giờ nhận được một nửa các nhu cầu ngân sách của mình từ đó, một nửa còn lại đến từ các chính phủ khác nhau. |
Recuerda que las previsiones tienen en cuenta las pujas, los presupuestos, la estacionalidad y otros factores, pero el historial de métricas no. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
A partir de estos cálculos puedes decidir qué presupuestos y pujas te interesa fijar. Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt. |
El control de armas permitía a las dos superpotencias ralentizar el crecimiento en espiral de sus distendidos presupuestos de defensa. Sự kiểm soát vũ khí cho phép cả hai siêu cường giảm bớt sự gia tăng khủng khiếp của ngân sách quốc phòng. |
Existen muchos factores que determinan que aparezca o no un anuncio, como el presupuesto, la calidad del sitio web y de los anuncios o los anuncios de la competencia. Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác. |
Para optimizar el rendimiento, Google Ads intentará distribuir el presupuesto total de manera uniforme a lo largo de toda la campaña teniendo en cuenta los días con más y menos tráfico. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
La operación dio a la Marina una razón para ampliar presupuesto, para duplicar el presupuesto del ejército imperial japonés y expandir la flota. Chiến dịch quân sự đã đưa ra lý do để thuyết phục Hải quân để có thể mở rộng ngân sách của mình bằng cách tăng gấp đôi ngân sách so với quy định của quân đội và mở rộng đội tàu thuyền. |
Cuando establezca los presupuestos de campaña, tenga en cuenta que su línea de crédito deberá cubrir todos los costes de la cuenta, incluidos los siguientes: Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm: |
Inicia sesión en tu cuenta de Google Ads regularmente para comprobar si se ha realizado algún movimiento imprevisto o no autorizado, como un cambio en los anuncios o en el presupuesto. Đăng nhập vào Tài khoản Google Ads thường xuyên để kiểm tra xem có hoạt động bất ngờ hoặc trái phép nào không, chẳng hạn như những thay đổi đối với quảng cáo hoặc ngân sách của bạn. |
Basándose en las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión que, en todos los aspectos materiales, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2010 se han registrado y administrado de acuerdo con las prácticas apropiadas de contabilidad, con los presupuestos aprobados y con las normas y los procedimientos de la Iglesia. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Es importante recordar que con una campaña limitada por el presupuesto aún se puede generar buenos resultados y cumplir los objetivos publicitarios. Điều quan trọng cần lưu ý là chiến dịch "bị giới hạn bởi ngân sách" vẫn có thể thành công và giúp bạn đạt được mục tiêu quảng cáo của mình. |
Lanzamiento y operaciones de la misión: aunque los costes del lanzamiento del transbordador no se consideran parte del presupuesto de la ISS, la integración de la misión (300 millones de dólares), la ayuda médica (25 millones) y el sitio del lanzamiento del transbordador (125 millones) están dentro del presupuesto de la ISS. Hoạt động phóng và sứ mệnh của tàu con thoi: Mặc dù chi phí phóng tàu con thoi không nằm trong ngân sách của ISS, nhưng các sứ mệnh và sứ mệnh hợp nhất của những tàu con thoi vẫn chiếm 300 triệu USD, hỗ trợ y học 25 triệu USD và sửa chữa địa điểm phóng tàu con thoi chiếm 125 triệu USD trong ngân sách của ISS. |
Sin embargo, el importe que se te cobre nunca superará el límite de pago mensual, es decir, la cantidad resultante de multiplicar el promedio de días que hay en un mes (30,4) por el presupuesto diario. Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn. |
Yo propondría, que si tomamos 10 mil millones de dólares del presupuesto de 2.13 billones (2.13e12) de dólares -- lo cual es un -- o es 2 centésimas de ese presupuesto -- y diéramos mil millones de dólares a cada uno de estos problemas de los que les voy a hablar -- la gran mayoría puede ser resuelta y podríamos lidiar con el resto. Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được. |
¿Tienen el presupuesto para ello? Họ có ngân sách không? |
Piensen en los experimentos de los presupuestos participativos, donde todo ciudadano tiene la oportunidad de asignar y decidir sobre el reparto de los fondos de la ciudad. Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố. |
Es decir, a través de diversos trucos, el denominado presupuesto equilibrado lo había llevado a perder 25 mil millones de los 76 mil millones del gasto propuesto. đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu. |
Esto, además de los presupuestos diarios de campaña, le ayudará a controlar los costes. Điều này có thể giúp bạn kiểm soát chi phí của mình ngoài ngân sách chiến dịch hàng ngày. |
En el ejemplo que aparece a continuación, se muestra cómo optimiza Google Ads el rendimiento de las campañas que tienen un presupuesto compartido. Ví dụ sau cho thấy cách Google Ads tối ưu hóa hiệu quả hoạt động của chiến dịch khi bạn sử dụng ngân sách chia sẻ. |
Si tu presupuesto es limitado, selecciona un método de publicación de anuncios ("estándar" o "acelerada") para determinar el ritmo con el que quieres que se muestren lo largo del día. Nếu ngân sách của bạn bị giới hạn, hãy chọn cách phân phối quảng cáo "bình thường" hoặc "nhanh" để xác định tốc độ bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị trong suốt cả ngày. |
Después de recibir la autorización para emplear los fondos de la Iglesia, los departamentos de la Iglesia administran los presupuestos aprobados y emplean los fondos de acuerdo con las normas y los procedimientos de la Iglesia. Sau khi nhận được sự cho phép để chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội, các phòng sở của Giáo Hội điều hành các ngân sách đã được chấp thuận và chi dùng ngân quỹ đúng theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Pero cuando ven a ese ya minúsculo presupuesto para agua y saneamiento y de un 75 % a 90 % irá al suministro de agua potable, lo que es genial, todos necesitamos agua. Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước. |
Para calcular el gasto de un mes, se puede multiplicar el número de días del mes por el presupuesto diario. Tuy nhiên, bạn có thể xác định mức chi tiêu hàng tháng bằng cách lấy ngân sách hàng ngày nhân với số ngày trong tháng đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presupuesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới presupuesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.