pression trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pression trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pression trong Tiếng pháp.

Từ pression trong Tiếng pháp có các nghĩa là áp lực, áp suất, sức ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pression

áp lực

noun

On vérifie ton poids, on ajuste la pression.
Chúng tôi sẽ kiểm tra trọng lượng và đặt mức áp lực.

áp suất

noun (propriété physique)

Pourrais-tu vérifier la pression des pneumatiques ?
Anh có thể kiểm tra áp suất của các bánh xe không?

sức ép

noun

Je n'ai pas réalisé quelle pression on mettait sur toi.
Bác không nhận thấy đã gây cho cháu nhiều sức ép.

Xem thêm ví dụ

On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Le toit est supporté en créant une pression d'air différente entre l'intérieur et l'extérieur.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Je ne veux pas vous mettre trop de pression, mais on a dû planifier tout ça.
Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này.
Il nous faut de l’endurance pour continuer de nous réunir avec nos frères, alors que peut-être les pressions du monde nous pèsent.
(Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian.
Ainsi, quand il est soumis à une forte pression, il ne se brise pas en éclats coupants qui peuvent provoquer des blessures.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
Il s’ensuit que le “feu” en question figure plutôt toutes les pressions et tentations susceptibles de détruire la spiritualité d’un disciple.
Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người.
Néanmoins, ces dernières années, en maints endroits, la pression des gouvernements sur les groupes religieux s’est relâchée.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
Pression là.
Đè chặt chỗ đó.
Me mettez pas la pression.
Đừng gây áp lực lên tôi nhé.
Alors que la majorité des Brésiliens n’a aucune envie de changer de forme de gouvernement, les républicains commencent à faire pression sur les agents positivistes pour détrôner Pierre II.
Mặc dù đa số người Brasil không mưu cầu thay đổi chính thể quốc gia, song những người cộng hòa bắt đầu áp lực lên các sĩ quan quân đội nhằm phế truất chế độ quân chủ.
Sans ses pressions de marées, Io aurait été semblable à la Lune, un monde de même taille et de même masse, géologiquement mort et couvert de nombreux cratères d'impacts.
Nếu không có nhiệt thủy triều, Io có thể sẽ tương tự như Mặt Trăng, một thiên thể có kích cỡ và khối lượng tương đương, với hoạt động địa chất đã ngừng và bề mặt lỗ chỗ các hố thiên thạch.
En lisant la Bible chaque jour, il me vient tout de suite à l’esprit les commandements et les principes qu’elle contient et qui m’encouragent à résister à ces pressions.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
En commentant le sondage, un ancien ministre américain a déclaré : « Ce sondage de l’année révèle une nouvelle forme de pression puissante par le groupe – la pression numérique par le groupe.
Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số.
Le premier endroit où vous pouvez vous attendre à voir aujourd'hui d'énormes pressions évolutives à la fois en raison des données qui deviennent massives, et à cause de la plasticité de l'organe, c'est le cerveau.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
Malgré la pression de leurs égaux et les menaces du roi, les jeunes gens restent déterminés.
Bất chấp áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, ba chàng trai trẻ vẫn giữ lòng quyết tâm.
Se rappelant cette épreuve, Pablo dira par la suite : « Sans l’aide de Jéhovah, je n’aurais jamais pu résister à toute cette pression et rester intègre. »
Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”.
Si vos camarades font pression sur vous, quand convient- il de vous en aller, et pourquoi ?
Khi nào là thích hợp để tránh những người cố gắng gây áp lực cho bạn, và tại sao?
C'est dur d'avoir la pression.
áp lực đôi khi có thể là thứ khốn kiếp
À Babylone, Daniel et ses trois compagnons n’oublieront jamais leur identité de serviteurs de Jéhovah ; même sous la pression et face aux tentations, ils garderont toujours leur intégrité.
(2 Sử-ký, chương 34, 35) Đa-ni-ên và ba người bạn Hê-bơ-rơ ở Ba-by-lôn không hề quên họ là tôi tớ Đức Giê-hô-va, ngay cả dưới áp lực và cám dỗ, họ đã tiếp tục giữ sự trung kiên.
En contestant la souveraineté divine, Satan a insinué que les humains créés par Dieu avaient un défaut, que face à une pression ou à une incitation suffisantes, tous se rebelleraient contre la domination de Dieu (Job 1:7-12 ; 2:2-5).
Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
D’autres pressions sont exercées pour confondre le genre ou uniformiser ces différences entre hommes et femmes qui sont essentielles pour l’accomplissement du grand plan du bonheur de Dieu.
Các áp lực khác sẽ làm nhầm lẫn giới tính hay đồng nhất hóa những sự khác biệt đó giữa những người nam và người nữ, và những điều này rất cần thiết để hoàn thành kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Thượng Đế.
J'ai eu beaucoup de pression, tu sais.
Tao đã phải chịu đựng nhiều, áp lực.
«Dès les origines, la pression du surpeuplement a été la cause immédiate du progrès.
“Từ khởi thuỷ mật độ dân chúng đã là nguyên nhân gần của tiến bộ.
4 Le clergé et les gouvernements exercèrent de fortes pressions sur les serviteurs oints de Jéhovah.
4 Giới lãnh đạo tôn giáo và các chính phủ đã gây áp lực mạnh trên các tôi tớ được xức dầu của Đức Giê-hô-va.
128 15 Comment résister à la pression du groupe ?
128 15 Làm sao để kháng cự áp lực bạn bè?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pression trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới pression

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.