prochain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prochain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prochain trong Tiếng pháp.
Từ prochain trong Tiếng pháp có các nghĩa là sau, sắp tới, tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prochain
sauconjunction Apportez-moi ce livre-là la prochaine fois sans faute. Lần sau anh nhất thiết mang cho tôi cuốn sách đó. |
sắp tớiadjective Quels sont les principes que je vais enseigner au cours des prochaines leçons ? Tôi sẽ giảng dạy các nguyên tắc giảng dạy nào trong các bài học sắp tới? |
tớiadjective La prochaine fois, préviens avant de faire peur. Lần tới cậu đừng làm tôi hoảng nhớ báo trước cho tôi chứ. |
Xem thêm ví dụ
Frère Wischuk a engagé les élèves à accomplir Psaume 117 en exhortant leur prochain à ‘ louer Jéhovah ’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
La prochaine tâche que tu as prévu. Bước tiếp theo trong kế hoạch của em... |
La police, le bureau de poste et toutes les écoles ouvertes le mois prochain Cuối tháng sẽ có đồn cảnh sát và trường học sẽ mở cửa lại |
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Allez au prochain point grille. Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp. |
Outre la considération et l’amour du prochain, ces anciens vandales ont appris à ‘ haïr ce qui est mauvais ’. Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
Au cours des deux prochaines milliards d'années, il devrait y avoir une vingtaine de supernovas et un sursaut gamma ayant un impact significatif sur la biosphère de la planète. Trong 2 tỉ năm tới, sẽ có khoảng 20 vụ nổ siêu tân tinh và một chớp gamma gây tác động đáng kể tới sinh quyển của Trái Đất. |
Semaine prochaine, avec des raisins. " Tuần sau con sẽ làm với nho khô. " |
Les deux grands commandements, aimer Dieu et notre prochain, sont une union du temporel et du spirituel. Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh. |
Je rencontre des enterprises qui disent : « Je sortirai vainqueur, coûte que coûte, du prochain cycle d'innovation. » Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
La prochaine fois que nous voyons Ivan, il pourrait être mort. Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết. |
Ensuite, retournez à la cour et récupérez la prochaine. Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi. |
Vous devez être occupé à planifier votre prochaine attaque. Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo. |
Demandez à la personne qui vous enseigne la Bible de vous aider à préparer un commentaire pour la prochaine réunion. Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới. |
Parfois, il pensait que la prochaine fois que la porte s'ouvrit, il faudrait plus de la famille arrangements comme il l'avait auparavant. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
Vous pouvez le licencier, le bloquer dans des procédures administratives pour les 10 prochaines années, l'envoyer dans des interrogatoires plus poussés. Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
La transition vers ce système s'appliquera progressivement au cours des prochaines semaines. Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần. |
Avant de plonger dans la prochaine situation évaluative stressante, pendant deux minutes, essayez de faire ça, dans l'ascenseur, dans la salle de bains, à votre bureau, derrière des portes closes. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Par ailleurs, préparez une question qui peut être soulevée à la fin de la discussion pour poser les bases de la prochaine visite. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
Ma prochaine exposition? Cuộc triển lãm tiếp theo? |
Toutefois, la malhonnêteté est si répandue dans ce monde dépravé qu’il est nécessaire de rappeler ce conseil aux chrétiens : “ Dites la vérité chacun à son prochain. (...) Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
Et je vais passer les prochaines minutes à essayer de vous convaincre que la physique peut nous enseigner quelque chose sur le marketing. Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing. |
La prochaine chanson est une composition originale appelée « Timelapse » . Elle sonnera probablement à la hauteur de son nom. Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó. |
Lorsque cette vérification aura été faite, on l’annoncera à la congrégation après la lecture de la prochaine situation des comptes. Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau. |
Je n'attendrai pas le prochain bateau Tôi sẽ không chờ đợi cho con tàu tiếp theo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prochain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prochain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.