Presiden Amerika Serikat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Presiden Amerika Serikat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Presiden Amerika Serikat trong Tiếng Indonesia.
Từ Presiden Amerika Serikat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Tổng thống Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Presiden Amerika Serikat
Tổng thống Hoa Kỳ
|
Xem thêm ví dụ
James Knox Polk, presiden Amerika Serikat ke 11 lahir pada tanggal 2 November. James Knox Polk, tổng thống thứ 11 của Hoa Kỳ sinh ra ở đây năm 1795. |
Jalan ini dinamai sesuai Madison Square, yang juga dinamai sesuai James Madison, Presiden Amerika Serikat ke-4. Quận này được đặt tên theo James Madison, Tổng thống Hoa Kỳ thứ tư. |
Setelah Ronald Reagan menjadi Presiden Amerika Serikat tahun 1981, bantuan terhadap Mujahidin melalui Jenderal Zia meningkat. Sau khi Ronald Reagan trở thành tổng thống mới của Hoa Kỳ năm 1981, viện trợ cho Mujahideen thông qua chính quyền Zia tại Pakistan tăng lên rõ rệt. |
Wakil Presiden Amerika Serikat ke-48, Mike Pence, dilantik pada hari yang sama. Phó Tổng thống Hoa Kỳ lần thứ 48, Mike Pence, nhậm chức cùng ngày. |
Apa yang terjadi pada Presiden Amerika Serikat pada jam empat pagi di hari perdananya? Điều gì xảy ra với các tổng thống Mỹ vào 4 giờ ngày nhậm chức? |
Mengumumkan pencalonan dirinya sebagai presiden Amerika Serikat. Loan báo sẽ ứng cử tổng thống Hoa Kỳ. |
Robert Taft adalah anak dari William Howard Taft, presiden Amerika Serikat periode 1909-1913. Tổng thống Hoa Kỳ cuối cùng mang ria mép là William Howard Taft, người phục vụ từ năm 1909-1913). |
”Lucunya, menjadi presiden itu bikin orang merasa harus berdoa.” —BARACK OBAMA, PRESIDEN AMERIKA SERIKAT. “Khi làm tổng thống tôi thấy mình cần cầu nguyện”.—ÔNG BARACK OBAMA, TỔNG THỐNG HOA KỲ. |
Pernyataan itu dibuat oleh Abraham Lincoln, presiden Amerika Serikat yang ke-16. Đó là lời tuyên bố của ông Abraham Lincoln, vị tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ. |
Para hadirin, Presiden Amerika Serikat. Thưa quý vị, ngài tổng thống Mỹ. |
Penyerbuan ini terjadi pada April 1961, tiga bulan setelah John F. Kennedy dilantik sebagai presiden Amerika Serikat. Kế hoạch được tiến hành vào tháng 4 năm 1961, chưa đầy ba tháng kể từ khi John F. Kennedy lên nhậm chức tổng thống Hoa Kỳ. |
Pada 1998, Presiden Amerika Serikat Bill Clinton berusaha membujuk kedua pemimpin ini untuk bertemu. Năm 1998, Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton đã thuyết phục hai nhà lãnh đạo gặp gỡ. |
Menteri Perang adalah anggota Kabinet Presiden Amerika Serikat, sejak pemerintahan George Washington. Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ (United States Secretary of War) từng là một thành viên nội các của Tổng thống Hoa Kỳ, bắt đầu từ thời Tổng thống George Washington. |
Buat aku jadi Presiden Amerika Serikat. Mình là Tổng thống Hoa Kỳ. |
Anak muda, Aku Presiden Amerika Serikat. Anh bạn trẻ, tôi là Tổng tống của Hoa Kỳ. |
Seorang mantan presiden Amerika Serikat berkata, ”Sistem peringatan dini . . . bisa menyelamatkan kehidupan.” Một cựu tổng thống Hoa Kỳ nói: “Những hệ thống cảnh báo sớm... thật sự cứu mạng người ta”. |
Richard Nixon, mantan presiden Amerika Serikat, tidak terkecuali. Richard Nixon, cựu tổng thống Hoa Kỳ, cũng không khác gì. |
Presiden Amerika Serikat menyebutnya ”suatu tatanan dunia baru”. Vị tổng thống Hoa Kỳ gọi kỷ nguyên này là “một trật tự thế giới mới”. |
Anggota dewan direktur ditunjuk Presiden Amerika Serikat, dan harus mendapat persetujuan Senat Amerika Serikat. Bộ trưởng do Tổng thống Hoa Kỳ bổ nhiệm nhưng phải có sự chấp thuận của Thượng viện Hoa Kỳ. |
Bagaimanapun para presiden Amerika Serikat berpendapat bahwa resolusi-resolusi Kongres mengenai status Yerusalem hanya berupa nasihat. Tuy nhiên, Tổng thống Hoa Kỳ đã lập luận rằng các nghị quyết của Quốc hội về tình trạng của Jerusalem chỉ là tư vấn. |
Ambil alih kantor Presiden Amerika Serikat. Nhận trọng trách Tổng thống chính thức của đất nước Hoa Kỳ. |
* Dua belas presiden Amerika Serikat telah mengunjungi Tabernakel. * Mười hai tổng thống Hoa Kỳ đã đến thăm Đại Thính Đường. |
Kepala pos itu menyangka Abraham Lincoln, mantan presiden Amerika Serikat! Ông ta nghĩ đến Abraham Lincoln, cố tổng thống Hoa Kỳ! |
Ini adalah tanda dari kepresidenan Amerika Serikat. Đây là dấu của Tổng thống của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. |
200 tahun setelah hari kelahiran Darwin, kita memiliki Presiden Amerika Serikat pertama dengan warna kulit sedang. 200 năm sau ngày sinh Darwin, chúng ta có vị tổng thống da màu đầu tiên của Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Presiden Amerika Serikat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.