predileto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ predileto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predileto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ predileto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ưa chuộng, yêu quý, yêu dấu, được ưa thích, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ predileto

ưa chuộng

(favored)

yêu quý

(pet)

yêu dấu

(dear)

được ưa thích

(favourite)

người yêu

Xem thêm ví dụ

Angelo é um dos meus prediletos.
Angelo là một người tôi thích.
Seu alimento predileto é peixe cru dos rios congelados.
Thức ăn ưa thích của họ là cá tươi từ dòng sông đóng băng.
Como ela convenceria o rei de que o conselheiro predileto dele, Hamã, era um terrível conspirador?
Làm sao cô có thể thuyết phục vua rằng Ha-man, vị quan cố vấn vua trọng dụng, là một kẻ mưu mô độc ác?
Subindo até 3.000 metros no céu noturno, eles procuram sua comida predileta: insetos.
Bay lên độ cao 3.000 mét vào bầu trời đêm, chúng đuổi bắt món ăn khoái khẩu của mình, loài côn trùng.
Sou Kyun de Ultra Variety,... seu show predileto.
Tôi là Kyun, phóng viên của đài Siêu lặt vặt chương trình " Xem hoặc bỏ đó ".
De fato, seus relatos prediletos vêm da história da Igreja.
Thật ra, các câu chuyện ưa thích của em đều từ lịch sử của Giáo Hội mà ra.
Um de seus livros prediletos era Meu Livro de Histórias Bíblicas,* escrito especialmente para as crianças.
Một trong những quyển sách mà cháu thích nhất là Sách kể chuyện Kinh-thánh,* được đặc biệt biên soạn cho trẻ em.
Mas esta foi a minha predileta: “Irmã Gong, o pão estava maravilhoso”.
Nhưng đây là lá thư tôi thích nhất: “Thưa Chị Gong, ổ bánh mì thật là tuyệt vời.”
Estes eram meus brinquedos prediletos quando era pequeno.
Đó là đống đồ chơi con thích khi bé.
A esperança predileta de Kristi é de um dia poder ouvir música e os sons da natureza e falar com as pessoas que ama.
Kristi ấp ủ hy vọng nghe được tiếng nhạc, âm thanh của thiên nhiên và nói chuyện với người thân.
Os inuits do norte da Groenlândia gostam tanto do kiviak que ele é o prato predileto em aniversários e casamentos.
Người Inuit ở Bắc Greenland rất yêu thích món kiviak, đó là món ăn dành cho sinh nhật và cưới hỏi.
Quando pequeno, este era o seu lugar predileto.
Ngay khi còn nhỏ, đây là nơi mà ổng rất thích.
Há os que têm uma elevada opinião de si mesmos e de suas próprias idéias prediletas, seguindo um proceder de independência.
Có những kẻ tự cao tự đại, coi trọng ý tưởng của mình và muốn theo đường lối độc lập.
Desde que você contou a Bárbara sobre a geladeira, é seu amigo predileto.
Từ khi anh nói với Barbara về ngăn đá, anh đã trở thành nhân vật gây chú ý.
A descrição da vida no novo mundo de Deus, registrada em Isaías 11:6-9, era uma das minhas passagens prediletas.
Tôi thích nhất là Ê-sai 11:6-9 miêu tả đời sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
Meu predileto.
Thứ tôi ưa mà.
É minha predileta.
Vâng, một thú vui cá nhân thôi.
Em séculos passados, o dia do juízo e o inferno de fogo eram temas prediletos dos sermões.
Trong nhiều thế kỷ qua, ngày phán xét và lửa địa ngục vốn là các đề tài được ưa chuộng trong các bài giảng đạo.
Ao sair da casa deles naquela noite, voltei a pensar nas palavras do hino predileto de Pak Mi-Jung.
Khi tôi rời khỏi nhà của họ buổi chiều hôm đó, tôi ngẫm nghĩ lại những lời của bài thánh ca ưa thích của Pak Mi-Jung.
Depois de olhar a capa e o título Receitas Favoritas da Escola Noelani — 1985, fui até a página marcada, que dizia: “Receita Predileta da Família Hallstrom: Bolo de Rum Bacardi”.
Liếc nhìn bìa sách có tựa đề Những Công Thức Được Mến Chuộng Nhất của Trường Noelani—1985, tôi giở đến trang đã được đánh dấu và đọc “Gia Đình Hallstrom, Công Thức Được Mến Chuộng Nhất—Bánh Rượu Rum Bacardi.”
A cabine de suicídio predileta da América desde 2008.
Dịch vụ tự tử được yêu thích ở Mỹ từ năm 2008.
Na hora de dormir, Elisa trocou de roupa e pôs seu pijama verde predileto.
Đến giờ đi ngủ, Elise thay bộ quần áo ngủ màu xanh ưa thích.
(Daniel 9:23) O termo original, hebraico, traduzido “alguém muito desejável”, pode significar “mui amado”, “querido” e até “predileto”.
(Đa-ni-ên 9:23) Từ nguyên thủy tiếng Hê-bơ-rơ được dịch ra là người “được yêu-quí lắm” cũng có nghĩa là người “được yêu nhiều”, “được coi trọng”, và thậm chí “một người được ưa nhất”.
“Sempre que tenho impulsos homossexuais”, diz um adolescente, “medito no meu texto bíblico predileto”.
Một bạn nam nói: “Khi những ham muốn đồng tính trỗi dậy thì mình suy ngẫm về các câu Kinh Thánh ưa thích”.
Os ursos têm suas prediletas e andam muito atrás delas.
Gấu rất ưa chuộng, và đi một khoảng xa để tìm tới chúng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predileto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.