pramugari trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pramugari trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pramugari trong Tiếng Indonesia.
Từ pramugari trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tiếp viên hàng không, Tiếp viên hàng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pramugari
tiếp viên hàng khôngnoun |
Tiếp viên hàng không
|
Xem thêm ví dụ
Misalnya, jika kamu bilang kamu ingin jadi pilot, lalu aku ingin menjadi pramugari. Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không. |
Dan, dalam kasus darurat, ikutilah instruksi para pramugari. Và trong trường hợp khẩn cấp, hãy theo lời chỉ dẫn của các chiêu đãi viên hàng không. |
Pramugari, lakukan yang terbaik..., Tolong bantu semua penumpang. phiền các cô giúp sắp xếp chỗ cho các hành khách. |
50 orang tewas, termasuk dua pilot, dua pramugari, 45 penumpang dan satu orang di dalam rumah. Tổng cộng 50 người đã chết bao gồm 2 phi công, 2 tiếp viên, 45 hành khách khác và 1 người trong căn nhà. |
Sebenarnya, kami pramugari. Thực ra, tụi tôi là tiếp viên hàng không. |
Berikut ini adalah beberapa tindakan pencegahan sederhana yang dapat dilakukan semua penumpang: Bacalah kartu instruksi untuk situasi darurat, dan dengarkan para pramugari sewaktu mereka menjelaskan prosedur keselamatan pada awal setiap penerbangan. Tất cả các hành khách có thể dự phòng bằng một số cách đơn giản sau đây: Đọc tờ chỉ dẫn cách hành động trong những tình huống khẩn cấp, và lắng nghe khi chiêu đãi viên hàng không giải thích các thủ tục an toàn lúc máy bay cất cánh. |
Pramugari itu, Cantik, dan pirang Cô nàng tiếp viên đó, xinh xắn, tóc vàng. |
Diyakini bahwa penerbang LeRoy Homer, pramugari CeeCee Lyles dan Sandra Bradshaw dan penumpang Todd Beamer, Mark Bingham, Tom Burnett, Andrew Garcia, Jeremy Glick, serta Richard Guadagno, antaranya, mencoba melawan para pembajak. Ủy ban công bố phi công LeRoy Homer, các tiếp viên CeeCee Lyles và Sandra Bradshaw, các hành khách Todd Beamer, Mark Bingham, Tom Burnett, Andrew Garcia, Jeremy Glick và Richard Guadagno cùng một số người khác đã đứng lên chống bọn không tặc. |
Laporan menemukan bahwa para pembajak menusuk dan membunuh pilot, pramugari, dan satu atau beberapa penumpang. Các báo cáo cho thấy các không tặc đã đâm và giết chết các phi công, tiếp viên, cùng với một hoặc một vài hành khách. |
Dua pramugari, Hai chiêu đãi viên hàng không... |
[ Masukkan Pangeran, dengan pramugari. ] Nhập Prince, với người tham dự. |
Ia mulai berteman dengan staf di terminal, termasuk pramugari Amelia Warren (Catherine Zeta-Jones), sementara diawasi oleh Petugas Imigrasi Frank Dixon (Stanley Tucci), yang ingin "kasus Navorski" secepatnya berakhir. Anh ta đã kết bạn với các nhân viên ở sân bay, bao gồm nữ tiếp viên Amelia Warren (Catherine Zeta-Jones), trong khi vẫn bị theo dõi bởi nhân viên phòng nhập cảnh Frank Dixon (Stanley Tucci), người muốn "Vấn đề Navorski" bị loại bỏ khỏi sân bay. |
Seorang pramugari di Meksiko mengakui, ”Setelah beberapa waktu, anak kita tidak mengenal kita, ia tidak merespek kita semata-mata karena kita tidak mengasuhnya. Một nữ tiếp viên hàng không ở Mexico thừa nhận: “Sau một thời gian, con bạn không còn nhận ra bạn nữa, chúng không kính trọng bạn đơn giản chỉ vì bạn không nuôi chúng. |
Aku rasa memukul pramugari dapat menjadi tua setelah beberapa saat. Tôi nghĩ đánh một cô gái trên máy bay đã cũ so với chuyện này rồi đấy |
Berbicara tentang anak laki-laki... teman... pramugari kita harus merasa khususnya puas. Nghe đây Cô bạn chiêu đãi viên của chúng tôi sẽ cãm thấy thất vọng thật sự. |
Pramugari, mengambil posisi Anda untuk pendaratan darurat. người đâu, giữ yên vị trí đề phòng bất trắc. |
Bukankah seharusnya ada, pramugari cantik yang membagikan handuk hangat kecil atau semacamnya? Chẳng phải đúng ra phải có... mấy cô tiếp viên xinh đẹp mời dùng khăn ấm này nọ sao? |
Mempunyai 182 tetapi hanya mengangkut 37 penumpang (termasuk 4 pembajak) dan 7 awak pesawat: 2 pilot, Kapten Jason M. Dahl dan Co-pilot, LeRoy Homer Jr.; dan 5 pramugari. Máy bay có 182 ghế nhưng chỉ có 37 hành khách (trong đó có 4 tên không tặc) và 7 nhân viên phi hành đoàn: 2 phi công, phi công trưởng Jasan Dahl và phi công phụ, LeRoy Homer, cùng 5 tiếp viên hàng không. |
Dan aku yakin mereka punya pramugari seksi, kursi nyaman, kacang hangat, semuanya. Và tôi cá là chúng có đầy tiếp viên nóng bỏng, ghế ngả đàng hoàng, đồ ăn các kiểu... mọi thứ. |
Bagaimana bisa kalian jadi pramugari jika berumur 15 tahun? Vậy làm thế nào các cô là tiếp viên hàng không nếu chỉ mới 15 tuổi? |
Sewaktu Anda akhirnya terbang untuk pertama kalinya, beri tahu pramugari bahwa ini kali pertama Anda berada di pesawat dan bahwa Anda mungkin sedikit gugup. Sau cùng, khi bạn đáp máy bay lần đầu tiên, hãy cho chiêu đãi viên hàng không biết rằng đây là lần đầu bạn đi máy bay và hơi hồi hộp. |
kau adalah pramugari dan kau terbang kesana dan kemari. Thì em là tiếp viên, hay phải đi đây đi đó. |
Ayahnya seorang pengusaha dan mantan agen talent, sedangkan ibunya seorang mantan perawat dan pramugari. Bố cô là một doanh nhân và là cựu nhân viên đặt vé biểu diễn, trong khi mẹ cô là một cựu y tá và tiếp viên hàng không. |
Dalam kasus 723, penyerangan dan deretan melawan seorang pramugari Aku menemukan anda bersalah. Ở điều khoản 723, Về việc tấn công và hành hung tiếp viên hàng không Anh có tội. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pramugari trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.