postular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ postular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đòi hỏi, hỏi, đòi, xin, nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postular
đòi hỏi(claim) |
hỏi(demand) |
đòi(claim) |
xin(claim) |
nhu cầu(demand) |
Xem thêm ví dụ
Por eso no quería que te postularas en Dallas. Đó là lý do tại sao anh không muốn em tranh cử ở Dallas. |
Congresista Lopez, ¿es cierto el rumor que se postulará como presidente? Nghị sĩ Lopez, có sự thật nào về tin đồn Ngài đang bắt đầu chiến dịch tranh cử tổng thống? |
Se postulará igual, ¿no? Ông ấy vẫn sẽ tranh cử, đúng không? |
Lo más natural sería postular la conciencia misma como algo fundamental, un ladrillo fundamental de la naturaleza. Và điều tự nhiên nhất cần làm là xem ý thức như một thứ rất căn bản, như 1 phần căn bản của tự nhiên. |
Ronald Reagan dice que se va a postular para presidente en 1988. Chà, Ronald Reagan nói rằng anh ta chạy đua cho chức tổng thống năm 88 đấy. |
Después de un año, se la nombró presidenta de la organización auxiliar de las madres y entonces le pidieron que se postulara para uno de los tres puestos de mujeres en la Mesa directiva de la Asociación Cristiana de Jóvenes. Trong vòng một năm, bà được chỉ định làm chủ tịch của Hội Bổ Trợ của Những Người Mẹ rồi sau đó được yêu cầu để ứng cử vào một trong ba chức vụ của phụ nữ trong hội đồng quản trị YMCA. |
Walker acaba de postular a Kern. Walker vừa mới đề cử Kern. |
Si usted se postulara me gustaría saber sobre su participación en el cierre del astillero de Filadelfia. Nếu anh tranh cử, tôi muốn biết vai trò của anh trong việc đóng cửa xưởng đóng tàu Philadelphia. |
Sin embargo, la Comisión Electoral de Mongolia se negó a permitir que Enkhbayar se postulara como candidato, ya que tiene antecedentes penales pendientes y no ha pasado los últimos cinco años en el país, habiendo vivido en el extranjero desde agosto de 2013 hasta octubre de 2014. Tuy nhiên Ủy ban Bầu cử Mông Cổ đã từ chối cho phép Enkhbayar ứng cử vì ông đã sống ở nước ngoài từ tháng 8 năm 2013 đến tháng 10 năm 2014. |
Usted anunció que no se postulará. Ngài đã công bố không tranh cử rồi cơ mà. |
Ojalá usted se postulara para presidente. Tôi ước bà ra tranh cử Tổng thống. |
¿El presidente se postulará en 2016? Ngài Tổng thống có tranh cử vào năm 2016 không? |
En un esfuerzo por prevenir potenciales disturbios, el primer ministro iraquí Nouri al-Maliki anunció que no se postulará para un tercer mandato en 2014, y pidió un plazo constitucional limitado. Trong nỗ lực kiềm chế bạo loạn, thủ tướng Iraq Nouri al-Maliki tuyên bố sẽ không tiếp tục nhiệm kỳ thứ ba vào năm 2014. ^ “Eye on unrest, Iraq PM says he won't seek 3rd term”. |
Y eso significa que si queremos sacar ventaja de ello, podemos postular eventos químicos en el origen de la vida lo cual tiene una posibilidad tan baja como uno en 100 trillones. Và nếu chúng ta công nhận điều này, chúng ta có thể suy ra rằng tiến hóa hóa học chỉ xảy ra với xác suất rất thấp là một phần 100 tỷ tỷ, |
Y dice que no se postulará, pero lo hace. Rồi ông ấy nói là sẽ không tranh cử, nhưng lại tranh cử. |
Pero, señor, si los Republicanos son tan tontos... para postular a Barry Goldwater, los vencerá con las manos atadas. Nếu phe Cộng hòa ngu ngốc bổ nhiệm Barry Goldwater, ngài sẽ đánh bại hắn ta kể cả với hai tay bị trói. |
Ronald Reagan dice que se va a postular para presidente en 1988. Ừ, Ronald Reagan nói rằng ông ta sẽ chạy đua cho chức tổng thống vào năm 88 đấy. |
Se postulará en 2016, ¿verdad? Anh sẽ tranh cử vào năm 2016, đúng không? |
Si me postulara, pasaría los próximos meses recaudando fondos. Nếu tôi tranh cử, tôi sẽ sử dụng vài tháng tới để gây quỹ. |
La hija de Doris Jones se postulará. Con gái của Doris Jones đang tranh cử. |
Y mi decisión es que no me postularé como presidente. Và quyết định của tôi là tôi sẽ không tiếp tục tranh cử. |
Recaudé dinero de todos mis conocidos, incluyendo mis tías de la India que estaban muy contentas de que una muchacha india se postulara. Tôi nhận được tiền từ mọi người tôi biết, bao gồm cả những người cô ở Ấn Độ điều đó thật là vui khi một cô gái Ấn Độ đi tranh cử. |
Me voy a postular." Tôi sẽ rời nước Mỹ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới postular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.