portafolio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portafolio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portafolio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ portafolio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cặp, bìa hồ sơ, cặp tài liệu, ví tiền, bóp tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portafolio
cặp(portfolio) |
bìa hồ sơ
|
cặp tài liệu(portfolio) |
ví tiền
|
bóp tiền
|
Xem thêm ví dụ
Los datos de esa ruta estarán en este portafolios. Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này. |
A diferencia de RETScreen Suite, RETScreen Expert cuenta con una plataforma integrada, hace uso de arquetipos detallados y exhaustivos para la evaluación de proyectos, y cuenta con capacidades de análisis de portafolio. Không giống như RETScreen Suite, RETScreen Expert là nền tảng phần mềm tích hợp; sử dụng nguyên mẫu chi tiết và toàn diện để đánh giá dự án; và bao gồm khả năng phân tích danh mục đầu tư. |
Yo robo de las cajas y usted de los portafolios. Ta ăn cắp từ hộp két còn ngươi ăn cắp từ chứng khoán. |
¿Y la pequeña Dorothy cuyo portafolio ud. solía llevar se negó a darle un poco de su sandwich? Và cô gái nhỏ Dorothée mà ông vẫn thường xách cặp cho không chịu cho ông một miếng sandwich hả? |
Paradox Interactive comenzó a publicar sus juegos de estrategia por sí sola, y rápidamente expandió su portafolio hasta incluir videojuegos de otros estudios desarrolladores. Paradox Interactive đã bắt đầu tự phát hành các game chiến lược của riêng mình và nhanh chóng mở rộng danh mục đầu tư của họ bằng cách đảm nhận việc phát hành các tựa game PC từ các hãng phát triển khác. |
No deberíamos considerar las emisiones negativas como un sustituto para detener la polución, sino como un elemento más de un portafolio que ya existe y que incluye todo, desde una mayor eficiencia energética, al carbono de bajo consumo, a la agricultura mejorada. Algún día, todo esto nos llevará al camino de las emisiones negativas. Tôi cho là không nên coi phát thải âm như một thay thế cho dừng làm ô nhiễm, nhưng thay vào đó, như là một bổ sung cho một danh mục đầu tư bao gồm mọi thứ, từ tăng hiệu quả năng lượng hạn chế các bon đến cải tiến nông nghiệp sẽ đưa chúng ta đến một ngày mà lượng phát thải bằng không. |
Pero él había notado mi semblante apagado y mi pesado portafolio. Nhưng ông đã nhìn thấy diện mạo lo âu và cái cặp nặng nề của tôi. |
Es un portafolios ejecutivo Ashburn de 1973. Đây là cặp cán bộ cao cấp từ năm 1973. |
¿Qué se debe tener presente respecto al bolso o portafolios? Chúng ta nên nhớ gì về cặp đi rao giảng của mình? |
Sr. Chapman, ¿por qué no me da el portafolios del Sr. Lima? " Sao anh không đưa tôi vali của Mali nhỉ? " |
Para no llamar mucho la atención, procure evitar los bolsos o portafolios grandes y piense, más bien, en llevar uno más discreto o no llevar ninguno. Vì thế, chúng ta có thể nên mang một cặp nhỏ hoặc không mang gì cả. |
Decía que sus compañeros de trabajo masculinos eran "en su mayoría muy protectores" y "muy testarudos" cuando decidía sí debería salir con cierto hombre; el actor Josh Holloway se ofreció en una ocasión a ayudarla a seleccionar las citas de un portafolio de modelos masculinos con quien previamente él había trabajado. Cô nói rằng các đồng nghiệp nam của cô "rất cứng đầu" và "khăng khăng" khuyên cô hẹn hò với một số người đàn ông nhất định; diễn viên Josh Holloway từng đề nghị giúp cô chọn một trong số những người mẫu đã làm việc với anh để hẹn hò. |
¡ Te arrebataré ese portafolio! Tao sẽ lấy lại cái valy. |
No puedo cerrar el portafolios. Tao không đóng cặp lại được. |
Mi papá dejó un portafolio. Bố tớ để lại một cái túi xách. |
Ese portafolio tiene los códigos de rutas de las cuentas del Albino. Hắn có cặp số tài khoản ngân hàng, Albinovim liên quan đến tài khoản. |
En un portafolios. Bỏ nó vào một cái cặp. |
Mi portafolio no está. Vali của tôi biến đâu rồi? |
Debemos encontrar un mecanismo en el que la gente pueda dejar su portafolio, invertiremos en él, en el que las distintas innovaciones llegará a un reducido grupo de gente en sus localidades, y aun así, el [poco claro] del modelo se hará viable. Và chúng ta phải tìm ra máy móc nơi mọi người sẽ bơi trong danh mục, đầu tư vào danh mục này, nơi mà nhiều cải cách sẽ đi đến nhiều người dân địa phương, tuy nhiên, cơ bản là mô hình phải khả thi. |
Tengo el código del portafolio. Tôi có mã của cặp. |
Al final de un día particularmente agotador cuando terminaba mi primera semana como Autoridad General, mi portafolio estaba completamente lleno y mi mente estaba preocupada con la pregunta: “¿Cómo podré hacer esto?”. Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?” |
Estaba admirando su portafolio. Tôi đã ngưỡng mộ cặp của ông. |
Todavía creo que deberías hacer ese portafolio. Anh vẫn nghĩ em nên chuẩn bị cái hồ sơ năng lực đấy. |
Excepto por la corbata, el portafolios y que puedo alquilar un auto. Ngoại trừ cavat, cặp táp và cái xe ô tô tôi đã thuê. |
Sr. Chapman, ¿por qué no me da el portafolios del Sr. Lima? Anh Chapman, sao anh không đưa tôi vali của Mali nhỉ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portafolio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới portafolio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.