póliza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ póliza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ póliza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ póliza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo hiểm, cảnh sát, Bảo hiểm, chính sách, 政治. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ póliza
bảo hiểm(insurance) |
cảnh sát(policy) |
Bảo hiểm(insurance) |
chính sách(policy) |
政治
|
Xem thêm ví dụ
¿La póliza de seguros de T-Bag? thẻ bảo hiểm của T-Bag à? |
Esas son muchas pólizas de seguros. Mức bảo hiểm lớn lắm! |
Sí, vi la póliza cuando estuve buscando el testamento de Eddie. Tôi tình cờ nhìn thấy khi đi tìm di chúc của Eddie. |
Ahora, eso es solamente una póliza de seguros. Giờ đây, nó là một chính sách bảo hiểm. |
Emitir una póliza de seguro contra la abducción por extraterrestres es una apuesta bastante segura. Phát hành chính sách bảo hộ chống việc bị bắt cóc bởi người ngoài hành tinh là một giải pháp an toàn. |
Me pregunto cuánto costaría una póliza de seguro de un superhéroe. Tôi tự hỏi bảo hiểm của siêu anh hùng sẽ phải có giá như thế nào. |
Él dijo que sí, y quiso saber de qué póliza de seguros hablaba. Ông ấy trả lời có, và hỏi đó là loại bảo hiểm nào. |
Si no aumento mi cobertura, la compañía de seguros no me diría quien sería el beneficiario de las pólizas de seguro de las victimas. Nếu tôi không nâng mức bảo hiểm lên, thì công ty bảo hiểm sẽ không thông báo cho tôi biết... ai là người có lợi từ những nạn nhân cảnh sát tìm thấy |
Sabía que no eras confiable, así que saqué una póliza de seguro. Tôi biết không thể tin được anh, nên tôi đã có chính sách bảo hiểm. |
Unos meses más tarde, judíos sobrevivientes de la Segunda Guerra Mundial y sus descendientes acusaron de la no remuneración de las pólizas de seguro de Allianz y otras compañías de seguros. Một vài tháng sau đó, những người Do Thái sống sót trong Thế chiến thứ hai và hậu duệ của họ đã đưa Allianz và một số công ty bảo hiểm châu Âu ra tòa, cáo buộc các công ty này đã không thanh toán các đơn bảo hiểm. |
Esos diamantes son una póliza de seguros para los dos. Đống kim cương là đồ bảo hiểm cho chúng ta. |
Y aunque las pólizas de seguros reintegran parte de las pérdidas materiales, no compensan las pérdidas emocionales. Hợp đồng bảo hiểm chỉ có thể bồi thường đến mức độ nào đó về những thiệt hại vật chất nhưng không thể đền bù được những mất mát tình cảm. |
Y de esconder algo dentro de la caja como una póliza de seguros. Và đặt một cái gì đó bên trong hộp như một chính sách bảo hiểm. |
“Un cambio mínimo en el reclamo de la póliza, y todo saldrá bien.” “Sửa lại bản tường trình tai nạn một chút, mọi việc sẽ ổn”. |
Porque podemos hacer preguntas, preguntas reales, preguntas como: ¿cuál es la mejor póliza de seguro de vida? Preguntas reales que la gente se hace en la vida cotidiana. Và rồi chúng ta có thể đặt câu hỏi, những câu hỏi thực thụ, những câu như, chính sách bảo hiểm nhân thọ nào tốt nhất? -- những câu hỏi thật sự mà người ta phải đối mặt hằng ngày. |
Una póliza de seguro. Không an toàn. |
En las tres semanas que quedaban, Zimmermann urdió una especie de póliza de seguros. Trong ba tuần còn lại, Zimmermann đã lập ra một chính sách bảo hiểm. |
La póliza debe cubrir el precio CIF más un 10% en la divisa de transacción del contrato. Giá trị của bảo hiểm đơn cần bảo chứng cho giá CIF cộng 10 phần trăm và khi có thể cần phải là loại hình tiền tệ đã được ghi trong hợp đồng mua bán. |
□ SEGUROS: Se puede nombrar beneficiaria a la Sociedad Watch Tower de una póliza de seguro de vida o de un plan de pensión o jubilación. □ BẢO HIỂM: Một người có thể ký giấy cho Hội Tháp Canh đứng tên thừa kế tiền bảo hiểm nhân mạng của mình hoặc lãnh tiền của quỹ hưu trí. |
Tu esposa, que duerme arriba, será la beneficiaria, de una póliza de seguro muy generosa, ¿no es así? Vợ ông, người đang ngủ trên gác, bà ấy sẽ là người thụ hưởng... số tiền khổng lồ từ chính sách bảo hiểm, tôi đang nói đúng không? |
Usted tiene una póliza de seguro por 10 millones. Tao biết mày có bảo hiểm 10 triệu đô. |
Ha comprado tierra en Fiji como una póliza de seguro, algo que llama "migración con dignidad", porque sabe que su pueblo quizás tenga que abandonar sus islas. Ông ấy đã mua đất ở Fiji và xem đó như là một hợp đồng bảo hiểm, cho cái mà ông gọi là "di cư trong danh dự", bởi vì ông biết người dân của ông có thể sẽ phải rời bỏ hòn đảo của mình. |
Hay dos polizas de seguro de vida. Có hai bảo hiểm nhân thọ. |
Llámalo póliza de seguros pos-México. Đó là chính sách an toàn của tổ chức. |
Dijo que era una póliza de seguro. Anh ta nói đó là thỏa thuận bảo hiểm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ póliza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới póliza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.