poetisa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poetisa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poetisa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ poetisa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà thơ, thi sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poetisa
nhà thơnoun Quem é o seu poeta favorito? Ai là nhà thơ mà bạn yêu thích? |
thi sĩnoun Os poetas cantam louvores à vossa batalha pelos salões. Các thi sĩ hát bài hát ca ngợi chiến công của ngài trong các đại sảnh. |
Xem thêm ví dụ
Essas palavras de uma poetisa do século 19 revelam um perigo insidioso: o mau uso do poder. Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền. |
O efeito foi nomeada a partir da poetisa americana Sylvia Plath, que cometeu suicídio aos trinta anos de idade. Hughes kết hôn với nữ nhà thơ Mỹ Sylvia Plath, từ năm 1956 cho đến khi cô tự tử năm 1963 ở tuổi 30. |
Nesse caso, eu enviei à poetisa um e-mail com o rascunho da minha palestra e ela disse, "Sim, sim, é isso mesmo." Trường hợp này, tôi email cho nhà thơ này bài thuyết trình và cô ta nói, "vâng, đúng như vậy đó." |
Nas palavras de uma poetisa, casam-na, metem-na na cama e depois ela dá à luz mais filhos e filhas. Theo lời của một nhà thơ nữa, cô ta bị ép gả và sau đó sinh thêm con trai và con gái. |
Alejandra Pizarnik (Buenos Aires, 29 de abril de 1936 — 25 de setembro de 1972) foi uma escritora e poetisa argentina. Alejandra Pizarnik (29 tháng 4 năm 1936 - 25 tháng 9 năm 1972) là một nhà thơ nữ người Argentina. |
E, enquanto poetisa, comecei a trabalhar com este assunto, achando-o trágico, cómico, às vezes até alegre. Và là một nhà thơ, tôi bắt đầu làm việc với vấn đề này, và thấy nó thật bi thảm, hài hước, đôi khi thậm chí còn hân hoan. |
1806 — Elizabeth Barrett Browning, poetisa britânica (m. 1861). 1826) 1806 - Elizabeth Barrett Browning, nhà thơ người Anh (m. |
No início de outro poema, Dickinson brinca com a sua posição de mulher numa sociedade dominada por homens, o que a remete para a sua condição de poetisa sem reconhecimento público: “I’m nobody! Phần mở đầu một bài thơ khác của Dickinson đã đùa nghịch vai trò của bà như một người phụ nữ trong một xã hội do đàn ông làm chủ và một bài thơ không biết tên: "Tôi không là ai! |
E então perguntei a mim mesma, comecei a perguntar mesmo agora. Mesmo antes de conquistar este sonho radical pergunto a mim mesma, e talvez possa esta noite perguntar-vos também, parafraseando a poetisa Mary Oliver: "Então, o que é que estás a fazer com esta tua selvagem e preciosa vida?" Và vì thế tôi tự hỏi mình, Tôi bắt đầu tự hỏi mình bây giờ, thậm chí là trước khi cả giấc mơ cao cả này gắn chặt lấy tôi, Tôi tự hỏi mình, và có thể tôi cũng yêu cầu bạn tối nay, diễn dại bài thơ của Mary Oliver, Cô nói rằng, "Vậy nó thế nào, Bạn đang làm gì vậy, với cuộc đời cuồng nhiệt và quý giá của mình?" |
Escritores como Nathaniel Hawthorne, Edgar Allan Poe e Henry David Thoreau estabeleceram uma voz literária americana distinta em meados do século XIX. Mark Twain e o poeta Walt Whitman foram figuras importantes na segunda metade do século; Emily Dickinson, praticamente desconhecida durante sua vida, é agora reconhecida como uma poetisa americana fundamental. Mark Twain và nhà thơ Walt Whitman là những gương mặt lớn trong nửa cuối thế kỷ; Emily Dickinson, gần như không được biết đến trong suốt đời bà, đã được công nhận là nhà thơ quan trọng khác của Mỹ. |
Não estou falando de uma idiota, estou falando da poetisa! Tôi không nói về những người vớ vẩn, mà là nói về một nữ thi sĩ. |
Cinquenta e seis de seus poemas foram incluídos no volume 53 da antologia Poesías: colección las melhores poesías (líricas) de los melhores poetas (Poesia: coleção do melhor da poesia (lírica) das melhores poetisas, 1926). Năm mươi sáu bài thơ của bà được bao gồm trong tập 53 của tuyển tập Poesías: colección las mejores poesías (líricas) de los mejores poetas (Thơ: sưu tập thơ hay nhất (lyric) của các nhà thơ nữ xuất sắc nhất, 1926). |
Melahet Agacankizi, uma famosa poetisa e escritora azeri, descreveu o aparecimento de Mirza Khazar na rádio na altura da invasão militar soviética da seguinte forma: “A 20 de Janeiro, Mirza Khazar com a voz divina que Deus lhe deu, encheu de esperança o povo moribundo Azeri.” Malahat Aghajanqizi, một nữ thi sĩ và nhà văn nổi tiếng người Azerbaijan, đã mô tả sự xuất hiện của Mirza Khazar trên đài phát thanh vào thời điểm xâm lăng quân sự của Liên Xô như sau: "Ngày 20.1.1990, Mirza Khazar với giọng nói thiên phú tuyệt vời, đã mang lại hy vọng cho nhân dân Azerbaijan đang hấp hối". |
Como escreveu a poetisa: Như người nữ thi sĩ đã viết: |
Gosto muito do testemunho de nossa poetisa e amiga Emma Lou Thayne. Tôi thích chứng ngôn của người nữ thi sĩ và người bạn Emma Lou Thayne của chúng tôi. |
Depois da morte de Wilde, Douglas tornou-se amigo próximo de Olive Eleanor Custance, uma herdeira, que também era poetisa. Sau ngày Oscar Wilde qua đời Alfred Douglas kết bạn với nữ nhà thơ Olive Eleanor Custance – là một người giàu có nhờ tài sản thừa kế. |
Quero terminar com um poema duma poetisa americana chamada Lucille Clifton. Tôi xin kết thúc với một bài thơ của một nhà thơ Mỹ bút danh Lucille Clifton. |
María Elena Walsh (Mejía, 30 de março de 1930 - Buenos Aires, 10 de janeiro de 2011) foi uma poetisa, romancista, musicista, dramaturga, escritora e compositora argentina, conhecida principalmente por suas canções e livros infantis. María Elena Walsh (sinh ngày 1 tháng 2 năm 1930, mất ngày 10 tháng 1 năm 2011) là một nhà thơ, tiểu thuyết gia, nhạc sĩ, nhà soạn kịch, nhà văn và nhà soạn nhạc người Argentina, chủ yếu được biết đến thông qua các bài hát và cuốn sách của bà dành cho trẻ em. |
No poema que vimos antes, o Poema 2, aquele que vocês todos pensaram que era humano, foi alimentado por muitos poemas da poetisa Emily Dickinson. Olhou para a forma como ela usou a linguagem, aprendeu o modelo, e voltou a gerar um modelo de acordo com a mesma estrutura. Vì thế trong bài thơ chúng ta vừa thấy Bài thứ 2, bài mà mọi người nghĩ là của con người, Nó được tái tạo từ bài thơ viết bởi Emily Dickinson, máy nhìn cách cô ấy sử dụng ngôn ngữ, mô phỏng bài mẫu, và sau đó tái tạo một phiên bản theo cấu trúc tương tự. |
Escrito por uma poetisa que não era membro da Igreja, essas palavras expressam a dedicação dos filhos fiéis de Deus de todas as épocas. Được sáng tác bởi một nữ thi sĩ không phải là Thánh Hữu Ngày Sau, những lời này biểu lộ sự cam kết của những người con trung tín của Thượng Đế trong mọi thời đại. |
Então, vão ficar surpreendidos ao descobrir que o Poema 1 foi escrito pela poetisa chamada Gertrude Stein. Bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng bài 1 được viết bởi thi sĩ Gertrude Stein. |
Martha Cecilia Ruiz (Nicarágua, 25 de novembro de 1972) é uma poetisa, escritora, jornalista e activista social nicaraguense. Martha Cecilia Ruíz (sinh ngày 25 tháng 11 năm 1972) là một nhà thơ, nhà văn, nhà báo và nhà hoạt động xã hội Nicaragua. |
Uma poetisa certa vez expressou o seguinte pensamento: “Não há tesouro sem embaraço. Một thi sĩ có lần đã nói lên tư tưởng này: “Không bao giờ có một kho tàng không ai chăm sóc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poetisa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới poetisa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.