PNB trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ PNB trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PNB trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ PNB trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là GDP. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ PNB
GDP(tổng sản phẩm quốc nội) |
Xem thêm ví dụ
La viuda de Ziaur, Khaleda Zia, dirigió el PNB a las victorias parlamentarias de 1991 y 2001 y fue Primera Ministra desde 1991 a 1996 y de nuevo entre 2001 y 2006. Vợ góa của Zia, Khaleda Zia, lãnh đạo BNP giành chiến thắng trong cuộc bầu cử năm 1991 và 2001 và trở thành Thủ tướng từ năm 1991 tới 1996 và một lần nữa từ năm 2001 tới hiện tại. |
Un sexto del PNB de la India sale de Mumbai. Mumbai đóng góp 1/6 GDP của Ấn Độ. |
Los negocios... esta compañía ha aumentado... si al menos el 5 por ciento de las cifras ideales son ciertas, esta empresa está aumentando el PNB del país mucho más que la ayuda que el país recibe. Việc kinh doanh -- việc công ty đã phát triển -- nếu con số lý tưởng chỉ là 5 phần trăm, công ty tăng GNP của đất nước nhiều hơn cẩ những những gì đất nước được cứu trợ. |
Esto muestra la expectativa de vida contra el PNB, en promedio, cuán ricos son los países. Nó chỉ ra rằng tuổi thọ trung bình tương quan với tổng thu nhập quôc dân -- và mức độ giàu có trung bình của các quốc gia. |
En la actualidad, el turismo es el mayor ingreso de moneda extranjera que percibe el país, contribuyendo con un 20 % del PNB. Ngày nay, du lịch là nguồn thu ngoại tệ lớn nhất cho đất nước, đóng góp 20% GDP. |
Pero si vuelven a los países pobres, donde le PNB per cápita es, digamos, de 500 dólares, o 300 dólares, el impacto es enorme: Nhưng nếu bạn nhìn vào những nước nghèo hơn, nơi mà tổng sản lượng quốc gia bình quân đầu người là, vào khoảng 500 đô, hoặc 300 đô, thì sự ảnh hưởng rất lớn: |
A lo largo de los tres meses siguientes hubo una serie de sangrientos golpes y contragolpes de Estado que culminó con el ascenso al poder del general Ziaur Rahman, quien reinstauró una democracia multipartidista y fundó el Partido Nacionalista de Bangladés (PNB). Một loạt các cuộc đảo chính và phản đảo chính đẫm máu diễn ra trong ba tháng tiếp theo, lên tới cực điểm khi tướng Ziaur Rahman, người tái lập chế độ chính trị đa đảng và đồng thời là người thành lập đảng Quốc gia Bangladesh (BNP), lên nắm quyền. |
Un sexto del PNB de la India sale de Mumbai. Mumbai đóng góp 1/ 6 GDP của Ấn Độ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PNB trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới PNB
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.