playa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ playa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ playa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bãi biển, Bãi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ playa

bãi biển

noun

¿Por dónde queda la playa?
Ra bãi biển đi lối nào?

Bãi biển

adjective (Una zona de arena o pequeñas piedras cerca del mar u otra zona de agua como un lago)

¿Por dónde queda la playa?
Ra bãi biển đi lối nào?

Xem thêm ví dụ

Es un endemismo del sur de Australia y Tasmania donde vive en las playas del océano y lagunas del sublitoral.
Nó là loài đặc hữu của miền nam Australia và Tasmania, nơi nó sinh sống ở các bãi biển đại dương và đầm phá dưới biển.
La ficha del juego es independiente de la página Ficha de Play Store de tu aplicación.
Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn.
Gracias al plan familiar, todos los miembros del grupo familiar pueden compartir una suscripción a Google Play Música y pueden hacer lo siguiente:
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể:
Descubrí que está por todos lados en la playa.
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.
Si ves un libro en Google Play o en Google Libros del que tienes los derechos, pero no has subido tú, sigue el procedimiento de eliminación correspondiente según la cantidad de páginas del libro que están disponibles en la vista previa.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
Requisito previo: antes de lanzar tu versión, debes completar las secciones Ficha de Play Store, Clasificación de contenido y Precio y distribución.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Play Store desde un ordenador:
Chuyển đến Cửa hàng Play từ máy tính:
Tendrás que volver a descargar cualquier contenido de Google Play Kiosco que hubieras guardado en el dispositivo.
Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình.
Consultado el 3 de febrero de 2016. «Ed Sheeran to play biggest solo show to date at Wembley».
Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2014. ^ “Ed Sheeran to play biggest solo show to date at Wembley”.
Además, comprueba que los dispositivos Android que estés usando sean compatibles con Google Play.
Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng các thiết bị Android mà bạn đang dùng được hỗ trợ để sử dụng với Google Play.
Para utilizar los Servicios de Juegos de Google Play, crea una ficha del juego en Play Console.
Để sử dụng dịch vụ trò chơi của Google Play, bạn cần tạo danh sách trò chơi trên Play Console.
Los anuncios de vídeo solo están disponibles si anuncias una aplicación alojada en Google Play Store o App Store.
Quảng cáo video chỉ có thể sử dụng nếu bạn đang quảng cáo một ứng dụng trên cửa hàng Google Play hoặc trên App Store.
Hay tres niveles de acceso diferentes en Play Console: usuarios, administradores y propietarios de cuentas.
Có 3 cấp truy cập khác nhau trên Play Console: chủ sở hữu tài khoản, quản trị viên và người dùng.
Sólo estaba pensando... que de niños, lo que más nos gustaba era jugar con la arena de la playa.
Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển.
Volvimos a la playa y empezamos a vivir juntos.
Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau.
Press Play es el segundo EP de la boy band surcoreana BtoB.
Press Play là EP thứ hai của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTOB.
Bueno... fuimos a la playa.
à... ta xuống bờ biển
A continuación te indicamos algunos factores importantes que debes tener en cuenta antes de crear la primera ficha de Play Store personalizada:
Trước khi tạo danh sách cửa hàng tùy chỉnh đầu tiên, bạn cần biết một số điều quan trọng sau đây:
La ceremonia de estos premios se realiza en una carpa ubicada en el aparcamiento de una playa de Santa Mónica, California, habitualmente el día antes de los Premios Óscar (hasta 1999, estos premios se celebraban el sábado previo).
Lễ trao giải thưởng được tổ chức trong một lều trên bãi biển ở Santa Monica, California, Hoa Kỳ, thường là hôm trước ngày trao Giải Oscar (từ năm 1999; ban đầu là thứ Bảy trước lễ trao giải Oscar).
Si no has publicado ninguna aplicación con tu cuenta de Play Console, puedes crear otra cuenta y cancelar la que ya tenías.
Nếu chưa xuất bản bất kỳ ứng dụng nào bằng tài khoản Play Console hiện có thì bạn có thể tạo tài khoản mới và hủy tài khoản hiện có của mình.
Fue una experiencia increíble, una que nunca olvidaré, porque en medio de esas duras condiciones, me sentí haberme topado con uno de los últimos lugares tranquilos, donde encontré una claridad y una conexión con el mundo que jamás iba a encontrar en una playa llena de gente.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
VOCERA DE LA FAMILIA GRAYSON La evidencia demostrará no solo que Daniel no fue el asesino sino también que hubo otra persona en la playa esa noche con un móvil y los medios necesarios para asesinar a Tyler Barrol e incriminar a Daniel.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.
Al seleccionar una aplicación en Play Console, puedes consultar sus últimos estados de publicación debajo del nombre de la aplicación y del nombre del paquete.
Khi chọn một ứng dụng trên Play Console, bạn có thể thấy trạng thái xuất bản mới nhất của ứng dụng trong tiêu đề và tên gói.
El aeropuerto es grande y moderno, construido para acomodar a los millones de pasajeros que llegan todos los años a Turquía, para visitar sus playas mediterráneas en verano.
Sân bay được xây dựng để phục vụ hàng triệu hành khách đến các bãi biển Địa Trung Hải của Thổ Nhĩ Kỳ vào mùa hè.
Google Ads genera las palabras clave de los anuncios de distintas formas; por ejemplo, utilizando los términos de búsqueda utilizados en Google Play con los que los usuarios han encontrado tu aplicación.
Google Ads tạo từ khóa của bạn bằng cách sử dụng một số phương pháp, bao gồm cả việc sử dụng các cụm từ tìm kiếm trên Google Play đã đưa mọi người đến ứng dụng của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.