plateado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plateado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plateado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ plateado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là như bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plateado
như bạcadjective |
Xem thêm ví dụ
En ambos casos sentí el llamado del poeta a “[distanciarme] de los hoscos lazos de la tierra y [bailar] en los cielos con alas plateadas por la risa”3. Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3 |
Elise se puso un vestido violeta y plateado, y salió de su habitación dando vueltas. Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình. |
Y con relación a ese día hubo bastante ‘sangre y fuego y neblina de humo’, el Sol no aclara[ba] la oscuridad de la ciudad de día, y la Luna sug[ería] sangre derramada, no luz de Luna pacífica, plateada, de noche”. Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”. |
El Caballero Plateado Gothik estaba de pie frente al esqueleto del terrible dragón, el cual lo miraba con sus grandes, feos y vacíos ojos. Hiệp sĩ Bạc Gothic vẫn đứng đó, đối mặt với bộ xương Rồng đáng sợ với đôi mắt xấu xí, trống rỗng |
Como resultado, Applebaum rápidamente hizo un boceto para el video, una de sus primeras ideas fue usar pintura corporal plateada. Để phản hồi, Applebaum nhanh chóng thực hiện việc phác thảo cho video này, một trong những ý tưởng đầu tiên của anh là việc bôi bạc trên cơ thể của Rihanna. |
Quiero mencionar tres cosas en cuanto a esa conmemoración en 1849 que eran simbólicas y también proféticas: primero, los jóvenes llevaban la Constitución y la Declaración de la Independencia; enseguida, cada mujer joven llevaba la Biblia y el Libro de Mormón, y finalmente, se rindió honor a los hombres mayores —los Plateados— en el desfile. Ba điều về lễ kỷ niệm vào năm 1849 đó đều là biểu tượng và điều tiên tri: trước hết, các thanh niên mang Bản Hiến Pháp và Bản Tuyên Ngôn Độc Lập; kế đến, mỗi thiếu nữ mang Kinh Thánh và Sách Mặc Môn; và cuối cùng, các ông lão—Những Mái Đầu Bạc—được vinh danh trong buổi diễn hành. |
El macho, un enorme espalda plateada de unos 35 años, me superaba por mucho en altura. Con đực là một con lưng bạc khổng lồ, khoảng 35 tuổi, đứng sừng sững trước mặt tôi. |
Recuerdo que las chicas rieron cuando se quitó el yelmo y le νieron el pelo plateado. Ta còn nhớ những cô gái đều cười khi ngài ấy bỏ mũ sắt xuống và để lộ mái tóc bạc. |
¿Todavía quieres ganar una espada plateada? Ngươi vẫn cố gắng kiếm một thanh gươm bạc à? |
Es una pequeña plateada. Nó là cái chìa nhỏ bằng bạc, Rose. |
Piense en lo siguiente: Las hormigas plateadas poseen un escudo térmico compuesto por una capa de pelos especiales que cubren la parte superior y los costados de su cuerpo, pero no la parte inferior. Hãy xem xét: Kiến bạc sở hữu bộ khiên chống nhiệt gồm lớp lông đặc biệt phủ ở phía trên và hai bên cơ thể chúng, cùng phần phía dưới không có lông. |
Con botones plateados adelante. Với... hàng cúc bạc |
Normalmente son negros y plateados. Bình thường chúng sọc màu đen và màu bạc. |
El escudo térmico de la hormiga plateada del Sahara le permite mantener su temperatura corporal por debajo del límite máximo que puede tolerar: 53,6 °C (128,5 °F). Bộ khiên chống nhiệt của kiến bạc Sahara giúp chúng giữ nhiệt độ cơ thể luôn ở dưới 53,6°C, là mức tối đa chúng có thể chịu được. |
Doctor, ¿tiene usted un Ciera plateado? Bác sĩ, ngài có sở hữu một chiếc Ciera bạc không? |
La plateada es buena. Bạc thì càng tốt. |
El estilo es una cosa, pero ¿uno plateado y uno dorado? Kiểu thì giống nhưng 1 cái vàng, 1 cái bạc? |
En 1942 su entrenador, don Jesús Lomelí, estaba armando un nuevo equipo de luchadores, todos con vestimentas plateadas, y quería que Rodolfo fuera parte de este equipo. Năm 1942, người quản lý của Rodolfo là Don Jesús Lomelí quyết định thành lập một đội đô vật gồm toàn những thành viên mang trang phục màu bạc, và Rodolfo là một trong những thành viên của đội. |
LA HORMIGA plateada del Sahara (Cataglyphis bombycina) es una de las criaturas terrestres conocidas que mejor tolera el calor. Kiến bạc Sahara (Cataglyphis bombycina) hiện được xem là một trong những loài vật trên cạn có khả năng chịu nhiệt tốt nhất. |
Está hecha de acero plateado. Chiếc áo này được làm từ thép bạc. |
El tiburón de punta plateada se asemeja al tiburón gris de arrecife (C. amblyrhynchos), aunque pueden ser fácilmente identificados por los prominentes márgenes blancos en sus aletas. Loài cá mập này giống như một con cá mập, kích cỡ lớn, màu xám san hô (C. amblyrhynchos), và có thể dễ dàng xác định bởi các lề trắng nổi bật trên các vây của nó. |
Se abren claros en el bosque, ante él aparece el Garona como una larga cinta plateada en la noche. Rừng thưa dần; phía trước, dòng sông Garonne trải ra như một dải băng dài ánh bạc trong đêm. |
Pero sólo uno tenía un Ciera plateado e hizo bungee jumping con gasa atada al cuello. Nhưng chỉ có một người có chiếc xe Ciera màu bạc và nhảy bungi với băng gạc quấn quanh cổ. |
Es muy intrigante, pero nunca vi antes una roca de meteorito plateada. nghe rất hấp dẫn, nhưng anh chưa từng nhìn thấy nó trước đây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plateado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới plateado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.