plat mobil trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plat mobil trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plat mobil trong Tiếng Indonesia.
Từ plat mobil trong Tiếng Indonesia có nghĩa là bảng số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plat mobil
bảng số
|
Xem thêm ví dụ
Aku mengubah plat mobilku di mall. Tôi đổi biển số xe tại trung tâm thương mại. |
Dan nomor plat mobilnya membeku. và biển số đã bị đóng băng. |
Atau nomor plat palsu di mobil mereka? Hay 1 đống bằng giả, thẻ giả trong xe? |
Dipasang di jalan atau di mobil polisi, Pembaca Plat Nomor Otomatis merekam gambar tiap mobil yang melintas dan mengubah plat nomor menjadi teks yang bisa dibaca oleh mesin sehingga bisa dicocokkan dengan daftar pencarian mobil yang mungkin dicari karena pelanggaran. Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều, |
Ada mobil hitam di luar, dengan plat nomer BIU 103. Bên ngoài có một chiếc xe màu đen biển số BIU 103 |
Mobil Aston Martin V8 Zagato miliknya memiliki plat nomor "COM1C", dan dikendarainya dalam film The Tall Guy. Chiếc V8 Zagato với biển số đặc biệt, đã được nhân vật của ông là Dexter trong bộ phim The Tall Guy điều khiển. |
Kami dapatkan posisi plat mobil itu. Chúng ta có một chỗ bảo mật trên cái đĩa bản quyền này. |
Ingat plat mobil itu? Có nhớ biển số không? |
Di antara ciri-ciri lainnya dari mobil itu, plat lantai mobil yang telah berkarat yang, jika saya tidak menutupnya dengan selembar tripleks, maka saya dapat mengeluarkan kaki saya ke jalan raya. Trong số những đặc điểm khác để nhận diện chiếc xe, thì sàn xe đã bị han gỉ nhiều đến nỗi nếu không có một miếng gỗ dán, thì tôi có lẽ đã thật sự phải lê đôi chân của mình trên xa lộ. |
Aku mengecek plat nomornya, dan ternyata.. .. mobil itu milik salah satu korbanmu. Tôi đã kiểm tra, hóa ra cái xe được đăng ký tên một trong số nạn nhân của Sở cô. |
Sekarang aku butuh semua bantuan yang bisa aku dapatkan mengingat plat nomor yang ada di mobil siapa. Giờ tôi cần mọi sự trợ giúp mà tôi có được... để nhớ ra biển số của ai... đi với xe của ai. |
Saya tahu bahwa ada dua mobil dengan masing-masing dua plat nomor, Vậy tôi đã biết có 2 chiếc ô tô với 2 cái biển số mỗi chiếc. |
Pada akhir pekan berikutnya saya membetulkan plat lantai tripleks di mobil saya, mengisi radiator dengan air, dan memulai perjalanan sejauh 370 mil (595 km) kembali ke Jackson Lake Lodge untuk mengembalikan tiga handuk itu. Những ngày cuối tuần tiếp theo, tôi chỉnh lại cái sàn xe, đổ nước đầy bộ tản nhiệt và bắt đầu cuộc hành trình khứ hồi 595 cây số trở lại Jackson để trả lại ba cái khăn lông. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plat mobil trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.