pipa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pipa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pipa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pipa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pipa

vẹt

noun

Xem thêm ví dụ

NO INVERNO DE 1975 VI HASSAN CORRER atrás de uma pipa pela última vez.
Vào mùa đông năm 1975, tôi thấy Hassan săn đuổi một chiếc diều lần cuối cùng.
O campeonato de pipas era uma velha tradição de inverno no Afeganistão.
Thi đấu diều là truyền thống mùa đông lâu đời ở Afghanistan.
Já no terceiro século EC, os chineses construíam e testavam papagaios, ou pipas, demonstrando conhecimento sobre certos princípios aeronáuticos muito antes de experiências assim começarem na Europa.
Mãi từ thế kỷ thứ ba CN, người Trung Hoa đã làm ra và thử nghiệm các loại diều, cho thấy họ đã có một mức hiểu biết nào đó về các nguyên tắc hàng không, khá lâu trước khi các thử nghiệm thuộc loại này bắt đầu bên Âu Châu.
Poupei uma pipa de massa no seguro do carro
Tôi vừa lấy được tiền bảo hiểm xe hơi của tôi
Ele tinha nas mãos a pipa azul: foi a primeira coisa que vi.
Cậu cầm chiếc diều xanh trong hai tay, đó là vật đầu tiên tôi nhìn thấy.
Cheira-me que ele se vai pôr a andar de vez e vai deixar uma pipa de massa.
Tôi có cảm giác gã này sắp bỏ thành phố mãi mãi và dốc ra cả một xuồng đầy tiền trên đường đi.
Olho para cima e vejo o céu claro coalhado de pipas verdes, amarelas, vermelhas, laranja.
Tôi nhìn lên và thấy trời quan đầy những chiếc diều, xanh, vàng, đỏ, da cam.
Ia ganhar e ia conseguir aquela última pipa.
Tôi sẽ thắng và tôi sẽ đuổi bắt chiếc diều cuối cùng.
Então a PIPA e a SOPA são a segunda ronda.
vì thế mà PIPA và SOPA là vòng hai
— Já lhe contei que o seu pai era o melhor caçador de pipas de Wazir Akbar Khan?
- Đã bao giờ bác nói cho cháu biết bố cháu là người đua diều giỏi nhất quận Wazir-Akhbar Khan chưa?
Sabe de quem pode ser essa pipa?
- Cậu có biết có thể là của ai không?
Agora as pipas voam sem nada.
Ngày nay, diều tự bay được.
A água potável era um artigo de primeira necessidade, por isso o Presidente Saavedra contatou uma empresa da cidade que possuía um caminhão-pipa, e eles transportaram água limpa aos centros de evacuação instalados nas capelas.
Nước sạch là một nhu cầu quan trọng, vì vậy Chủ Tịch Saavedra liên lạc với một doanh nghiệp địa phương có sở hữu một chiếc xe cứu hỏa, và họ chở nước sạch đến các trung tâm di tản ở nhà hội.
Comprávamos pipas com um velho chamado Saifo.
Tôi vẫn thường mua diều của một ông già tên là Saifo.
Então tocarei a minha pipa todo dia.
Vậy mỗi ngày chị sẽ đánh đàn cho em nghe!
Mas onde a DMCA foi cirúrgica — queremos entrar no vosso computador, queremos entrar na vossa televisão, na vossa consola de jogos, e impedir que façam o que na loja disseram que fazia — a PIPA e a SOPA são nucleares e dizem: "Queremos ir a qualquer lado do mundo "e censurar os conteúdos".
nhưng nơi mà DMCA bị mỏ xẻ chúng ta đi sâu vào máy tính của mình chúng ta đi sâu vào chiếc tivi ,vào chiếc máy chơi game và ngăn chặn chúng làm việc mà người ta nói chúng làm ở cửa hàng -- PIPA và SOPA là năng lượng hạt nhân và họ nói chúng tôi muốn đi đến bất kì đâu trên thế giới và kiểm định nội dung
Tinha lhe contado o que Assef e seus amigos fizeram com ele; tinha lhe contado sobre a pipa e sobre mim.
Cậu đã kể lại cho ông biết hết mọi chuyện, về những gì Assef và lũ bạn của nó đã làm đối với cậu, về chiếc diều, về tôi.
É bom que nos dês uma pipa de massa ou um monte de bebidas, ou vais para a merda da prisão!
Mày phải bồi thường bọn tao bằng tiền hoặc rượu hoặc là mày sẽ vào tù mọt con mẹ mày gông.
Havia pelo menos umas vinte e tantas pipas no céu, como tubarões de papel perambulando à cata de uma presa.
Ít nhất cũng có tới hai chục chiếc diều đã lơ lửng trên bầu trời như những con cá mập giấy lang thang tìm mồi.
Mas Sohrab estava olhando para um par de pipas que tinha se emaranhado lá no alto, acima das árvores.
Nhưng Sohrab đang nhìn lên, một cặp diều đang mắc vào nhau bên trên những ngọn cây
Essa história é a seguinte: A SOPA e a PIPA, como legislação, foram redigidas sobretudo pelas empresas dos media que foram fundadas no século XX.
và câu chuyện đó là SOPA và PIPA là một luật được soản thảo nháp bởi những công ty truyền thông thành lập từ thế kỉ 20
PIPA é a abreviatura de PROTECTIP, que, por sua vez, é abreviatura de Prevenção de Ameaças Online à Criatividade Económica e ao Roubo de Propriedade Intelectual — porque os congressistas que dão nome a estas coisas têm tempo de sobra.
PIPA là viết tắt của PROTECTIP viết tắt của Preventing Real Online Threats (chống những đe dọa thật sự trên internet) khỏi sự ăn cắp tài sản trí tuệ và sáng tạo kinh tế bởi những nghị sĩ quốc hội đặt tên cho những thứ này có quá nhiều thời gian trong tay họ
Grande estrela, óptima publicidade e ganhamos uma pipa, contra morte certa.
Ngôi sao lớn, nổi tiếng, nhiều tiền, đấu với cái chết chắc chắn.
Veja quanto é — disse ela e, desta vez, estava apontando para um sujeito vendendo pipas em uma barraca perto dali
- Thử xem sao, – Soraya nói, lần này nàng chỉ vào một người đang bán diều ở một quầy hàng gần đó
Foram ao bordel buscar cordas para pipa.
Họ quay về kỹ viện lấy dây đàn tì bà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pipa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.