piojo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piojo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piojo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ piojo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con rận, chấy, rận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piojo
con rậnnoun Te pegaré un tiro por cada piojo que encuentre. Mỗi con rận mà tao tìm được thì mày sẽ lãnh 1 viên vào đầu đấy. |
chấynoun |
rậnnoun Será más humillante que se le contagien sus piojos. Cô sẽ thấy xấu hổ hơn nếu chấy rận từ Kennedy lây sang người cô! |
Xem thêm ví dụ
Lo menos que estos malditos piojos podrían hacer es dejarte morir en paz. Chí ít cũng để cho người ta được chết yên lành. |
Pongan ceniza en el jabón para matar los malditos piojos. Hãy bỏ tro vào nước giặt! |
Será más humillante que se le contagien sus piojos. Cô sẽ thấy xấu hổ hơn nếu chấy rận từ Kennedy lây sang người cô! |
Te pegaré un tiro por cada piojo que encuentre. Mỗi con rận mà tao tìm được thì mày sẽ lãnh 1 viên vào đầu đấy. |
Además, con ciertas partes de la rosa del desierto, los ganaderos preparan un veneno que elimina las garrapatas y piojos de los camellos y las reses. Ngoài ra, người chăn gia súc dùng các phần của cây để chế chất độc giết bọ chét và rận bám vào lạc đà và trâu bò của họ. |
¿Fue un milagro que las moscas y piojos se alimentaran de carroña y propagaran enfermedades? Có phải đó là phép màu đã làm cho ruồi muỗi và chí rận bò lổn nhổn trên xác họ và truyền bệnh cho cả người và thú? |
De alguna manera tenemos que deshacernos de estos piojos. Cốt sao thoát khỏi lũ chấy rận khốn kiếp này! |
Si tienen niños, probablemente saben de piojos y si son de la ciudad de Nueva York, me cuentan que allá la especialidad son las chinches. Nếu có con, có thể bạn đã biết về chấy tóc, nếu bạn đến từ New York, tôi hiểu rằng đặc trưng ở đó là rệp. |
El huésped del piojo no mostró el menor interés en el furor que había causado. Chủ nhân của con chí không thể hiện một chút quan tâm nào đến sự xôn xao mà nó gây ra. |
Quitándonos los piojos. Rửa trôi hết chấy rận đi. |
-Para librarte de... pues... de los piojos. “Để loại sạch... ờ, mấy con chí. |
Mucha gente suele utilizar el término insecto para nombrar no solo a los insectos propiamente dichos —seres invertebrados de seis patas, como las moscas, las pulgas, los mosquitos, los piojos y los escarabajos—, sino para referirse a criaturas de ocho patas, tales como las garrapatas y demás ácaros. Người ta thường dùng từ “côn trùng” không những để chỉ những loài côn trùng thực thụ, tức động vật sáu chân như ruồi, bọ chét, muỗi, chấy rận và bọ cánh cứng, mà cả các loài tám chân như mạt và ve. |
Y tú le halabas los calzoncillos al chico grande con piojos cada vez que él me robaba mis galletas. Và cậu luôn bảo vệ tớ trước gã to con người đầy rận khi nó lấy bánh của tớ |
Como dijo mi esposa: "Has lavado los piojos de Clooney". Như khi vợ tôi đùa: "Anh đã giặt sạch những con rận của Clooney rồi còn gì!" |
Tenía parte de la piel corroída por piojos, las palizas me habían dejado sordo de un oído, y mi cuerpo estaba cubierto de heridas supurantes. Một phần da của tôi mất đi vì bị chấy rận ăn, các cuộc đánh đập đã làm một tai tôi điếc, và cả thân thể tôi đầy những vết thương mưng mủ. |
¿O tienes bastante de muerte y piojos? Hay là cô đã nếm đủ mùi vị chết chóc, chấy rận và cảnh binh lính bị mổ xẻ? |
El 5 de mayo de 1945, dos años y medio después de haber salido de Yutz, regresamos a casa, sucios y llenos de piojos. Ngày 5-5-1945, sau gần hai năm rưỡi, chúng tôi trở về nhà ở Yutz, nhếch nhác và đầy chí rận. |
Pone: " Mata piojos, cucarachas y otras plagas ". Nó ghi: " Tiêu diệt tận gốc gián, rận và các loại gây hại khác. " |
Por otro lado, los piojos y algunos ácaros, como por ejemplo las garrapatas, pueden causar varias clases de tifus, entre otras afecciones. Chấy rận, mạt và ve có thể lây truyền nhiều bệnh, trong đó có các dạng của bệnh sốt ban. |
—Para librarte de..., pues... de los piojos. “Để loại sạch... ờ, mấy con chí. |
—No hay necesidad de tener miedo a un piojo, señorita. “Đâu có gì phải sợ một con chí, thưa cô. |
Uno de los ejemplos citado más a menudo es el de la extinta paloma migratoria estadounidense y sus piojos parásitos Columbicola extinctus y Campanulotes defectus. Một ví dụ thường thấy về đồng tuyệt chủng là bồ câu viễn khách và loài rận ký sinh Columbicola extinctus và Campanulotes defectus. |
Es esto: pájaros que aletean, juguetes, saca-piojos, ese tipo de cosas. Là những thứ này: chim vỗ cánh, đồ chơi, trò đông tây nam bắc (cootie catcher), đại loại như thế. |
Análisis de sangre, curando piojos, sudor, besos, saliva en un vaso. Xét nghiệm máu, chấy rận, mồ hôi, hôn, nước bọt. |
No hay necesidad de tener miedo a un piojo. “Không cần sợ một con chí đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piojo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới piojo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.