pinguim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinguim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinguim trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pinguim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chim cánh cụt, chim cụt, panh-goanh, xí nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinguim
chim cánh cụtnoun Ovo de galinha e este é um ovo de pinguim. Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt. |
chim cụtnoun |
panh-goanhnoun |
xí nganoun |
Xem thêm ví dụ
Vejam isto, pinguins! Coi đây cánh cụt. |
Ouca--me, voce vai consertar isso pinguim, bro. Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt. |
Eu sinto muitissimo sobre os pinguins, Olivia. Chú rất tiếc về lũ cánh cụt, Olivia. |
Isto é um pinguim a zurrar para nos dizer que é importante prestar atenção aos pinguins. Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng |
Não vou a lado nenhum enquanto não encontrar o Pinguim. Chị không đi đâu hết cho tới khi tìm được Chim cánh cụt. |
O Tux, criado por Larry Ewing em 1996, é um pinguim gorducho que tem um ar satisfeito e saciado. Tux, biểu tượng chính thức của nhân Linux được Larry Ewing tạo ra vào năm 1996, là một con chim cánh cụt mũm mĩm dễ thương trông có nét hài lòng, thoả mãn. |
No episódio, o time vencedor (os Pinguins Amarelos) receberam uma recompensa na forma de um tour VIP no mercado de peixes. Trong tập này, đội giành chiến thắng (Yellow Penguins) nhận được giải thưởng là một tour du lịch tới chợ cá này. |
É o desfile dos pingüins-anões da ilha Phillip! Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành! |
Ovo de galinha e este é um ovo de pinguim. Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt. |
A minha missão, como a Senhora dos Pinguins, é sensibilizar e recolher fundos para proteger os pinguins, mas por que razão cada um de vós deve preocupar-se com os pinguins? Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt? |
A taxa de sobrevivência média anual do pinguim-imperador é de cerca de 95,1%, com uma esperança média de vida de 19,9 anos. Trung bình mỗi năm tỷ lệ sống của chim cánh cụt hoàng đế đo được là 95,1%, với tuổi thọ trung bình là 19,9 năm. |
Sabe, o pinguim-imperador aquece os ovos equilibrando-os nas patas. Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không? |
Foi outro pinguim morto na reserva noite passada. Đêm qua lại có 1 con chim cánh cụt nữa bị giết trong khu bảo tồn. |
Vemos aqui em 2003 — são todos os pontos onde estão os pinguins — estão a criar um pouco mais de meia cria por ninho. Và đây bạn nhìn trong năm 2003 những chấm này là nơi có chim cánh cụt số lượng đã được nâng cao lên được một chút một nửa con |
Isto poderia ser a ruina como um prefeito, mas os pinguins sempre foram especiais para mim. Có lẽ tôi đã chẳng làm gì với tư cách một thị trưởng, nhưng lũ chim cánh cụt vẫn luôn rất đặc biệt với tôi. |
Outra coisa aprendida durante o salvamento do Apollo foi como treinar os pinguins a apanharem o peixe pelas suas mãos, usando estas caixas de treino. Một số chuyện khác học được từ cuộc giải cứu Apollo là cách huấn luyện những con chim cánh cụt để chúng có thể thoải mái lấy cá từ tay, sử dụng những chiếc hộp huấn luyện này. |
Por isso, o que vemos agora é que há poucos pinguins cobertos de petróleo. Do đó nhũng gì chúng ta nhìn thấy hiện tại là còn rất ít chim cánh cụt bị dính dầu |
Como diabo é que o Pinguim te convenceu a fazer isso? Làm sao mà Chim cánh cụt bắt anh làm vậy được? |
Como os pinguins. Như là chim cánh cụt |
Nós temos menos de 15 pinguins, amigo. Chúng tôi chỉ còn 15 chú chim thôi, ông bạn ạ. |
O bico laranja brilhante do pinguim-gentoo é cada vez mais comum na Península de hoje. Những cái mỏ màu cam sáng của chim cánh cụt gentoo là một hình ảnh ngày càng phổ biến ở Peninsula ngày nay. |
As praias também estão quase sem gelo, mas essa não é a maior mudança que os pinguins-rei enfrentam. Mặt biển cũng gần như không còn băng, nhưng đó không phải những thay đổi lớn nhất của lũ chim hoàng đế. |
Sem pinguins sem santuário. Không có chim cánh cụt, nghĩa là không có khu bảo tồn. |
Chamam-te Pinguim? Họ gọi con là Chim cánh cụt sao? |
Por isso, compreendendo que eu não conseguia apanhar pinguins, ela apanhou outros pinguins e trouxe- os devagar até mim, sacundindo- os assim, e deixando- os ir. Vì vậy khi nhận ra tôi không thể bắt những con chim cánh cụt đang bơi, cô nàng bắt những con chim cánh cụt khác và chầm chậm đem lại chỗ tôi, đớp lấy như vậy, và rồi cô nàng để chúng đi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinguim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pinguim
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.