pingsan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pingsan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pingsan trong Tiếng Indonesia.
Từ pingsan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngất, Ngất xỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pingsan
ngất
Aku lihat dia pingsan di jalan dan membawanya ke sini. Lúc năy trên đường tôi thấy anh ta ngất xỉu. |
Ngất xỉu
Aku lihat dia pingsan di jalan dan membawanya ke sini. Lúc năy trên đường tôi thấy anh ta ngất xỉu. |
Xem thêm ví dụ
Pasti pingsan, tapi benar. Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật. |
Siapa bilang saya akan pingsan? Ai nói tôi sắp ngất hả? |
Berapa lama aku pingsan? Tôi bất tỉnh bao lâu rồi? |
Tak apa-apa, dia hanya pingsan. Sẽ ổn thôi, cô ta chỉ bị bất tỉnh. |
Mrs. Markham pingsan. Bà Markham đã bị đánh ngất. |
Dua kali hisap dan akan membuat mereka pingsan Hít vài lần là chúng phải ra thôi |
Dan orang ini ditemukan pingsan di TKP pertama. Và anh chàng này đã được tìm thấy bất tỉnh tại hiện trường đầu tiên. |
Dia tak ingin dirinya pingsan. Hắn ta không muốn mất đi ý thức. |
Ekstrak dari benihnya biasa dioleskan pada ujung anak panah sebagai racun, dan nelayan setempat memasukkan rantingnya ke air untuk membuat ikan pingsan sehingga mudah ditangkap. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
Kumpulan orang yang tadinya ingin memuja Paulus kini mengepung dia serta melemparinya dengan batu sampai pingsan. Đám đông vừa mới tôn thờ Phao-lô giờ lại vây lấy và ném đá ông tới tấp cho đến khi ông bất tỉnh. |
Aku pingsan. Tôi đã ngã xuống. |
Setelah kesengsaraan besar mulai, beberapa dari umat manusia yang tidak taat masih akan hidup untuk melihat ”tanda Putra manusia” dan bereaksi—meratap dan, seperti dikatakan di Lukas 21:26 (NW), ”menjadi pingsan karena takut dan menantikan perkara-perkara yang datang ke atas bumi yang berpenduduk”. Sau khi hoạn nạn lớn bắt đầu, một số người không vâng lời vẫn sẽ còn sống để chứng kiến “điềm Con người” và họ sẽ phản ứng—sẽ than khóc, và như được miêu tả nơi Lu-ca 21:26, họ sẽ “nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”. |
Lee jatuh pingsan. Cậu ngất xỉu. |
Berapa lama aku pingsan? Em đã ra ngoài bao lâu vậy? |
Yang kita tahu, Tyler Barrol sepertinya tewas karena tertembak dan Daniel ditemukan pingsan di TKP dengan berlumur darah. là Tyler Barrol xuất hiện và bị bắn chết còn Daniel bị đánh bất tỉnh tại hiện trường và vấy máu trên người. |
Kau pingsan di depan Ellcrys. Em bất tỉnh ngay trước đại thụ Ellcrys. |
Aku pasti pingsan. Tôi vừa bị ngất. |
Ketika ayah saya sendiri pingsan beberapa tahun lalu karena serangan jantung, salah satu sukarelawan yang datang menyelamatkan ayah saya adalah salah satu sukarelawan Muslim dari Yerusalem timur yang baru pertama kali belajar ikut Hatzalah. Khi bố tôi đột quỵ vài năm về trước vì một cơn đau tim, một trong những tình nguyện viên đầu tiên đến cứu sống bố tôi là một trong những tình nguyện viên đạo Hồi từ Phía Đông Jerusalem một trong những người đầu tiên gia nhập Hatzalah. |
Aku tak pernah lihat orang pingsan hanya karena batuk. Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả. |
Kelihatannya dia akan pingsan di lantai. Trông cứ như khôngsắp ngất mẹ ra sàn ấy. |
Swift jatuh pingsan di klub tersebut dan terbangun di keesokan harinya. Wesley rời khỏi tòa nhà và sáng hôm sau anh thức dậy trong căn hộ của anh. |
Saat kamu pingsan dia mengatakan bagaimana dia tak bisa hidup tanpamu. Khi cậu bị ngất, cô ấy đã nói làm thế nào sống mà không có cậu. |
Berapa lama aku pingsan? Tôi ngất bao lâu rồi ông Võ? |
Tampaknya demammu sangat tinggi... dan kemudian tak lama setelah itu pingsan dan kemudian tiba-tiba- Có vẻ như cháu sẽ sốt rất cao.. .. và một thời gian ngắn sau đó cháu ngất xỉu và đột nhiên... |
Dia berlari ke kamar sebelah untuk membawa beberapa roh atau lainnya yang dia bisa menghidupkan kembali ibunya dari mantra pingsan nya. Cô chạy vào phòng bên cạnh để mang lại một số linh hồn khác mà cô có thể hồi sinh mẹ mình từ chính tả ngất xỉu cô. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pingsan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.