pinggiran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinggiran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinggiran trong Tiếng Indonesia.
Từ pinggiran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngoại ô, ngoại thành, vùng ven đô, biên giới, đường viền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinggiran
ngoại ô(suburb) |
ngoại thành(suburb) |
vùng ven đô(suburb) |
biên giới(border) |
đường viền(fringe) |
Xem thêm ví dụ
Masing-masing terbagi ke dalam pinggiran-pinggiran kota yang lebih kecil. Mỗi vùng được chia ra thành những cấp nhỏ hơn. |
Ini bukan air biasa melainkan air yang sama yang Kristus Yesus bicarakan ketika ia berkata kepada wanita Samaria di pinggir sumur, ”Barangsiapa minum air yang akan Kuberikan kepadanya, ia tidak akan haus untuk selama-lamanya. Sebaliknya air yang akan Kuberikan kepadanya, akan menjadi mata air di dalam dirinya, yang terus-menerus memancar sampai kepada hidup yang kekal.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
16 Suatu kali Yesus menyamakan berita Kerajaan dengan benih yang ”jatuh di pinggir jalan, lalu datanglah burung dan memakannya sampai habis.” 16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19). |
Terkait hal tersebut, ada klaim bahwa banyak suara belum dihitung berasal dari pinggiran suara, di mana pihak lawan memiliki lebih banyak suara pendukung. Người ta đã tuyên bố rằng số phiếu không được tính là từ vùng ngoại ô nơi mà đảng đối lập có nhiều người ủng hộ hơn. |
Kita telah menemukan tanda terowongan di pinggiran sebelah timur kota. Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông. |
Dari pinggiran Paris hingga tembok Israel dan Palestina, dataran tinggi Kenya hingga pemukiman kumuh Rio, kertas dan lem -- semudah itu. Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy |
Seorang remaja mengenang, ”Orang-tua saya biasa duduk di pinggir tempat tidur kami setiap malam dan mendengarkan kami mengucapkan doa kami.” Một em nhớ lại: “Mỗi buổi tối cha mẹ em ngồi ở cuối giường và nghe chúng em cầu nguyện”. |
RTC Transit adalah sebuah sistem pengangkutan umum yang menyediakan layanan bus di Las Vegas, Henderson, North Las Vegas dan wilayah pinggiran lainnya di lembah Las Vegas. Xe buýt CAT (Citizens Area Transit) là phương tiện giao thông công cộng phổ biến phục vụ người dân địa phương và du khách với nhiều tuyến đường chạy khắp Las Vegas, Henderson, North Las Vegas và các khu vực ngoại ô của thung lũng. |
Jalan lingkar dalam (di sekeliling pusat kota), jalan lingkar Utara dan Selatan (di pinggiran kota), dan Jalan bebas hambatan terkendali M25 (di luar kawasan pembangunan) mengelilingi London dan bersimpangan dengan sejumlah rute-rute jalan raya radial yang selalu sibuk, namun di antara jalan-jalan ini cuma sedikit yang menembus pedalaman London. Đường vành đai trong (xung quanh trung tâm thành phố), đường vòng Bắc và Nam (ở ngoại ô) và các đường cao tốc quỹ đạo ở vòng ngoài (đường M25, ngoài khu đất xây dựng) chạy vòng quanh thành phố và giao nhau bởi nhiều bận rộn các tuyến đường xuyên tâm tấp nập - nhưng có rất ít đường cao tốc vào bên trong Luân Đôn. |
Sedikitnya 10 orang cedera atau tewas dalam ledakan di bar dekat Stade de France di kota pinggiran Saint-Denis. Có ít nhất 3 vụ nổ riêng biệt và 6 vụ nổ súng đã được báo cáo xung quanh thủ đô, trong đó có một vụ đánh bom gần Stade de France ở vùng ngoại ô Saint-Denis phía bắc. |
1830-an dan 1840-an adalah periode pembangunan urban, termasuk pembangunan pinggiran kota pertama, sementara kota ini tumbuh cepat ketika kapal mulai berdatangan dari Britania dan Irlandia dengan imigran mencari kehidupan baru di negara baru. Những năm của thập kỉ 1830 và thập kỉ 1840 là giai đoạn phát triển đô thị, bao gồm sự phát triển của các khu ngoại thành đầu tiên, vì thành phố phát triển nhanh chóng khi những đoàn tàu từ eo biển Anh bắt đầu đến với những di dân tìm cách bắt đầu một đời sống mới ở một đất nước mới. |
Ia juga memperkenalkan penggunaan catatan kaki dan referensi pinggir. Ông cũng giới thiệu việc đặt thêm chú thích và phần tham khảo bên lề các bản dịch Georgia. |
+ 4 Ketika dia menabur, ada benih-benih yang jatuh di pinggir jalan, lalu burung-burung datang dan memakannya sampai habis. + 4 Trong lúc người gieo, một số hạt rơi dọc đường và chim đến ăn hết. |
Saudara juga dapat menambahkan catatan dan referensi silang pribadi di bagian pinggir. Bạn cũng có thể thêm những ghi chú riêng và câu tham khảo bên lề. |
Maksud saya, apakah ini terjangkau untuk dapat terus hidup di daerah pinggiran dengan meningkatnya harga gas? Ý tôi là, khả năng chi trả của chúng ta đến đâu để tiếp tục sống ở vùng ngoại ô với giá gas đang tăng? |
Setelah istirahat sejenak di dekat pinggiran puncaknya, dia berdiri dan mulai berjalan. Sau khi nghỉ chân một thời gian ngắn ở cạnh mép đỉnh núi, anh ấy đứng lên và bắt đầu bước đi. |
Dan lalu kami menjelajahi beberapa kawasan pinggiran, Saat saya kembali, saya berpikir, kita harus memikirkan kembali bangunan apartemen. Chúng tôi đi từ ngoại ô này đến kia, khi trở về, tôi nghĩ, phải tái tạo nhà chung cư. |
Ada bagian tengah dan bagian pinggir dalam jaringan ini, dan orang-orang yang tidak merasa gembira kelihatannya seperti tersebar di bagian pinggir. Có một phần ở giữa và một phần ở rìa mạng lưới, và những người không hạnh phúc dường như nằm ở rìa. |
Cahaya yang selalu bersinar semalaman di pinggir dermagamu. Ánh sáng chiếu cả đêm ờ cuối cầu cảng. |
Terpisah dari kota ini di tepi barat Sungai Tiber, area tersebut merupakan pinggiran kota yang terlindung karena berada di dalam tembok Paus Leo IV, yang kemudian diperluas oleh tembok fortifikasi saat ini oleh Paus Paulus III/Pius IV/Urbanus VIII. Tách biệt khỏi thành phố và nằm trên bờ phía tây sông Tevere, đây là vùng mở rộng về sau của thành phố và được bảo vệ khi Giáo hoàng Lêô IV cho gộp vào trong bức tường bao thành phố và sau này được mở rộng thành những bức tường kiểu pháo đài hiện nay bởi các Giáo hoàng Phaolô III, Piô IV, Ubanô VIII. |
Dan hal yang konvensional dengan bangunan apartemen di bagian dunia ini adalah Anda membangun menara Anda, dan Anda menekan beberapa pohon ke pinggir, dan Anda melihat mobil-mobil diparkir. Với những công trình chung cư thường thấy ở mọi nơi trên thế giới là bạn có tòa tháp và bạn nhồi nhét vài cái cây vào các góc, bạn cũng thấy mấy cái xe hơi đậu. |
Saya lahir pada tanggal 9 Januari tahun itu, di pinggiran desa Podhom, dekat Danau Bled yang permai. Tôi sinh ra vào ngày 9 tháng Giêng năm ấy, ngoại ô làng Pohdom, gần Hồ Bled xinh đẹp. |
Pada tanggal 4 April 2013, sebuah gedung runtuh di Mumbra, wilayah pinggiran Thane di Maharashtra, India. Ngày 4 Tháng Tư năm 2013, một tòa nhà sập đổ trên vùng bộ tộc ở Mumbra, một khu ngoại ô của Thane ở Maharashtra, Ấn Độ. |
Dan ini sebuah kafe di pinggir laut di Ingris. Một quán cafe gần biển ở Anh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinggiran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.