petak umpet trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petak umpet trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petak umpet trong Tiếng Indonesia.

Từ petak umpet trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hú tim, ú tim, trò cút bắt, cúc hùm, trò chơi cút bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petak umpet

hú tim

(hide-and-seek)

ú tim

trò cút bắt

cúc hùm

trò chơi cút bắt

Xem thêm ví dụ

Ini main petak umpet sekarang.
Thành trò tìm đồ rồi.
Apa kamu bisa bermain petak umpet?
Ta chơi ú òa nhé?
Aku ingin bermain petak umpet.
Em muốn chơi trốn tìm.
Lily bukanlah gadis yang bisa diajak main petak umpet, bukan begitu?
Lily không phải là cô gái hợp với khu nghèo nàn đúng chứ?
Kita bisa main petak umpet, atau lomba gendong?
Mình có thể chơi trốn kiếm?
Neneknya dapat mengakses robot tersebut dan bermain petak umpet dengan cucunya selama 15 menit setiap malamnya, di mana sebelumnya dia hanya dapat berjumpa dengan neneknya satu atau dua kali dalam setahun.
Bà ngoại cô bé có thể đăng nhập vào con robot đó và chơi trốn tìm với cháu ngoại của mình mười lăm phút mỗi tối, trong trường hợp khác bà ngoại chỉ có thể gặp cháu mình một hoặc hai lần một năm thôi.
Main petak umpet yang biasa saja.
Chơi trò trốn tìm truyền thống cũng được.
Polisi Perbatasan biasa bermain petak umpet dengan mereka selama 2 tahun.
Biên phòng vẫn chơi trốn tìm... với đám buôn gia cầm này được hai năm rồi.
Petak umpet?
Trốn tìm à?
Aku dulu bermain petak umpet disini.
Em đã từng chơi trốn tìm ở đây.
Ini permainan petak umpet terbaik yang pernah ada.
Đây là trò chơi trốn tìm tuyệt vời nhất từ trước đến giờ.
bermain petak umpet dengan apa yang tersisa dari tujuanku.
chơi trò trốn tìm với các mục đích sống còn lại.
/ Sedang main petak umpet.
Đang chơi trò trốn tìm chết tiệt.
Aku tidak akan menyerah untuk permainan petak umpet sialan!
Ta sẽ không chơi trò trốn tìm đâu.
Kamu mau bermain petak umpet, anak muda?
Muốn chơi trốn tìm không anh bạn trẻ?
Kita bermain petak umpet.
Đang hơi trốn tìm mà.
Jika aku tidak percaya, aku tidak bertemu dengannya di sini untuk bermain petak umpet.
Nếu tôi nghi ngờ cô, tôi sẽ không ở đây để chơi trốn tìm.
Mereka bisa bermain petak umpet di ladang jagung.
Chúng có thể chơi trốn tìm. trong ruộng ngô.
Ketika saya tumbuh dewasa, saya sangat suka bermain petak umpet.
Khi còn bé, tôi rất thích chơi Trốn Tìm.
Tempat ibu bermain petak umpet.
Mẹ hay chơi trốn tìm ở đây
Brian, yang disebutkan di awal, menjelaskan, ”Saat berumur sepuluh, saya menemukan majalah-majalah porno milik Ayah waktu main petak umpet.
Anh Bá, được đề cập ở trên, giải thích: “Khi khoảng 10 tuổi, lúc đang chơi trò trốn tìm, vô tình tôi thấy các tạp chí khiêu dâm của cha.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petak umpet trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.