persistência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persistência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persistência trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ persistência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính kiên trì, tính bền bỉ, tính ngoan cố, tính dai dẳng, sự kiên trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persistência

tính kiên trì

(perseverance)

tính bền bỉ

(persistence)

tính ngoan cố

(persistence)

tính dai dẳng

(persistence)

sự kiên trì

(tenacity)

Xem thêm ví dụ

Sendo a Verdadeira Geração do Milênio, alicerçada na pura doutrina, quando lhes for pedido que façam coisas impossíveis, vocês serão capazes de dar um passo adiante com fé, com persistência constante e, com alegria, fazer tudo o que está em seu poder para cumprir os propósitos do Senhor.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
Podemos ter a certeza de que, pela persistência na oração, obteremos o desejado alívio e calma de coração.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
8 A palavra grega traduzida “ministro” na Bíblia se refere a alguém que com diligência e persistência se empenha em prestar serviços em favor de outros.
8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác.
Ensinou-me que o trabalho firme e constante, e a persistência paciente, iriam ajudar-me a aprender.
Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành.
Seu uso adequado requer nossa diligência, obediência e persistência.
Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì.
Esses exemplos ilustram bem o ponto ensinado por Jesus, a saber, a “persistência ousada” é correta, até mesmo essencial, ao se buscar a Jeová. — Lucas 11:5-13.
Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13.
Pode-se corretamente dizer que nenhum outro grupo religioso no mundo mostrou maior zelo e persistência na tentativa de divulgar as boas novas do Reino do que as Testemunhas de Jeová.”
Có thể nói rằng cả thế giới không có một nhóm tôn giáo nào hăng say và bền-đỗ trong việc rao truyền tin mừng về Nước Trời hơn các Nhân-chứng Giê-hô-va”.
E a persistência e a firmeza que nos permite seguir em frente com entusiasmo, através de nossas limitações físicas e dificuldades espirituais, são exemplos das ternas misericórdias do Senhor.
Và sự kiên trìsự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa.
Em vez disso, suspeito que ele foi abençoado tanto com persistência e força pessoal superior a sua capacidade natural, para que ele então “com a força do Senhor” (Mosias 9:17) trabalhasse, torcesse e forçasse as cordas, até por fim literalmente conseguir rompê-las.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
É preciso ter determinação e persistência
Cần quyết tâm và kiên trì
Fazemos isso com zelo e paciente persistência por ser esta a vontade de Jeová.
Chúng ta làm như thế với lòng sốt sắng và kiên nhẫn bền bỉ bởi vì đây là ý muốn của Đức Giê-hô-va.
Assim, chegámos a esta medida que definimos de "coerência semântica", que mede, essencialmente, a persistência do discurso dentro de um tópico semântico, dentro de uma categoria semântica.
Và thế là chúng tôi nghĩ ra một giải pháp gọi là "tính mạch lạc về nghĩa", nó đánh giá độ nhất quán của bài nói về mặt chủ đề chung, và loại nghĩa của từng nhóm từ.
Mas requer alguma persistência.
Nhưng cần một chút kiên trì.
O que posso aprender sobre paciência e persistência em Lucas 15:8–10; Alma 37:7–8; e Doutrina e Convênios 64:33?
Tôi học được điều gì về lòng nhẫn nại và kiên trì từ Lu Ca 15:8–10; An Ma 37:7–8; và Giáo Lý và Giao Ước 64:33?
Ao considerá-los, vemos como nós podemos desenvolver e exercer a persistência cristã, e por que ela é tão valiosa.
Khi xem xét các gương này, chúng ta thấy được cách mình có thể phát triển và thực hành tính kiên trì của tín đồ đấng Christ và hiểu tại sao đức tính này lại quan trọng như thế.
Helen Mack ainda foi homenageada com o Prêmio Nobel Alternativo em 1992 "por sua coragem pessoal e persistência na busca por justiça e o fim da impunidade de assassinos políticos" .
Người em gái của bà Helen Mack đã đoạt Giải thưởng Right Livelihood năm 1992 "vì lòng dũng cảm cá nhân và kiên trì trong việc tìm kiếm công lý (cho chị) và chấm dứt việc các kẻ sát nhân chính trị mà không bị trừng phạt".
Mostramos esse tipo de fé pela nossa persistência.
Chúng ta thể hiện lòng tin như thế qua việc kiên trì.
De que modo é a nossa persistência na pregação uma expressão da misericórdia de Jeová?
Làm sao việc chúng ta tiếp tục rao giảng nói lên lòng thương xót của Đức Giê-hô-va?
Requer muita persistência e abnegação por parte dos que procuram ajudar os que não se apercebem da sua situação perigosa.
Bất kỳ những ai cố gắng giúp những người không ý thức được tình thế bấp bênh, cần có nhiều kiên trì và hy sinh.
Qualquer que seja o caso, vocês, pais, queiram recapitular os excelentes artigos “Nossa valiosa herança espiritual” e “A recompensa da persistência”, em A Sentinela de 1.° de agosto de 1995.
Dù ở hoàn cảnh nào đi nữa, xin các bậc cha mẹ hãy xem lại hai bài báo hữu ích “Di sản thiêng liêng dồi dào của chúng tôi” và “Phần thưởng của sự kiên trì” trong Tháp Canh số ra ngày 1-8-1995.
Mas primeiro quero dizer que a intensidade e a persistência com que sentimos estas componentes emocionais do arrependimento vão obviamente variar consoante a coisa de que nos arrependemos.
Nhưng trước hết tôi muốn nói rằng mức độ và sự cố chấp mà chúng ta trải qua những cảm giác của sự hối hận cùng, thay đổi rõ ràng tùy theo những thứ cụ thể mà bạn thấy nuối tiếc.
O arrependimento exige persistência
Sự Hối Cải Đòi Hỏi Lòng Kiên Trì
A recompensa da persistência em fazer o que é direito é grande.
Kiên trì làm việc lành gặt hái được những phần thưởng lớn.
(Hebreus 10:24, 25) Sua persistência no serviço sagrado evidencia a sua lealdade a Jeová e mostra que se mantém espiritualmente atento, apesar das dificuldades que talvez tenha.
(Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Lòng kiên trì trong thánh chức là bằng chứng cho thấy bạn trung thành với Đức Giê-hô-va và chứng tỏ bạn giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng bất kể đang đương đầu với những khó khăn.
▪ Ajude o estudante a entender que é preciso persistência em retornar para encontrar as pessoas difíceis de achar em casa.
▪ Giúp học viên thấy cần phải kiên trì thăm lại nhiều lần để gặp những người ít ở nhà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persistência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.