perna trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perna trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perna trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ perna trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chân, cẳng chân, Chân, đùi chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perna
chânnoun Você tem pernas muito sexy. Bạn có đôi chân rất sexy. |
cẳng chânnoun Por causa da forma como a perna estava dobrada. Chỉ là một cái cẳng chân thôi |
Chânnoun (órgão de locomoção de muitos tipos de animais) A minha perna direita está doendo. Chân phải của tôi đau. |
đùi chânnoun |
Xem thêm ví dụ
Quebre as pernas dele e ele lhe dará um concerto do The Who. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
Deus, minha perna. Ôi, chân của tôi... |
Os ossos das suas pernas são tão fortes como “tubos de cobre”. Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”. |
Queres perder a outra perna? Muốn mất thêm chân nữa hả? |
E fez as pernas* deles vacilar.” Khiến chân* chúng lảo đảo”. |
Não, na verdade, são as minhas pernas cosméticas, e são absolutamente lindas. Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp. |
Você tem que cair na água e bater os braços e as pernas. Bạn phải xuống nước, ngụp lặn trong đó. |
Não sinto as pernas. Tôi không điều khiển được chân mình nữa. |
A minha perna? Chân mẹ đó. |
Recusando-se a tomar bebidas alcoólicas para aliviar a dor e recorrendo apenas ao abraço consolador do pai, Joseph corajosamente suportou as dores quando o cirurgião fez a incisão na perna e raspou parte do osso. Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông. |
Elevarei suas pernas por 10 minutos e estará pronta. Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi |
Não, eu não tenho essa perna torta, não. không phải, tôi không chơi bóng |
A outra opção é que a bailarina mantenha os braços ou a perna mais perto do corpo depois de voltar a estar em pontas. Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân. |
"As moscas enxamearam esfomeadas, nas pernas dele. Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé. |
A esta altura, os ossos da sua perna fraturada na guerra já estavam deformados e cheios de esporões. Vào thời điểm này, các xương đã gãy trước đây bị kích thích và biến dạng. |
"Porque é que não tem as pernas artificiais?" Tại sao anh không có chân nhân tạo?" |
A clatrina consiste nestas moléculas de "três pernas" que podem organizar-se em formas do tipo de bolas de futebol. Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng. |
Devemos lembrar que os nossos antepassados não estavam familiarizados com veículos espaciais, então o que quer que viam no céu poderia ser melhor descrito como um cavalo de oito pernas descendo do céu. Ta phải nhớ rằng tổ tiên chúng ta không quen thuộc với các phương tiện bay, và bất cứ điều gì họ thấy bay lên trời có thể mô tả cách tốt nhất là một con ngựa tám chân từ trời. |
Exemplos: costas arqueadas, pernas bem abertas ou órgãos genitais cobertos pelas mãos, foco em imagens de órgãos genitais ou seios cobertos, imitação de posições sexuais e desenhos de posições sexuais Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Como podem ver, as minhas pernas são biónicas. Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật. |
Deixei-te com duas pernas para escapar, Sharpe. Tôi đã để anh còn đủ hai chân để trốn, Sharpe. |
Doaa ia sentada com as pernas encolhidas contra o peito, Bassem segurava-lhe na mão. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
31 Visto que era o dia da Preparação,+ para evitar que os corpos permanecessem nas estacas*+ no sábado (pois aquele sábado seria um grande sábado),+ os judeus pediram que Pilatos mandasse quebrar as pernas dos homens e retirar os corpos. 31 Vì hôm đó là Ngày Chuẩn Bị,+ và người Do Thái không muốn để các thi thể bị treo trên cây khổ hình+ vào ngày Sa-bát (vì ngày Sa-bát này là Sa-bát lớn),*+ nên họ xin Phi-lát cho đánh gãy chân những người bị treo trên cột và mang thi thể đi. |
15 Suas pernas são colunas de mármore fixadas em bases do mais puro ouro. 15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng. |
Já está com as pernas bambas? Cô đã thấy hãi chưa? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perna trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới perna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.