permítame trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permítame trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permítame trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ permítame trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xin lỗi cho hỏi, xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permítame

xin lỗi cho hỏi

(excuse me)

xin lỗi

(excuse me)

Xem thêm ví dụ

Permítame su caballo.
Tôi dắt ngựa cho anh nghe?
Participemos con celo en la obra de predicar el Reino y hacer discípulos, y nunca permitamos que el mundo ponga en peligro nuestra preciosa relación con Dios.
Mong sao chúng ta sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ, không bao giờ để thế gian gây nguy hại cho mối quan hệ quý báu với Ngài.
Permítame decir, aquí y ahora...
Và xin cho phép tôi nói ngay lúc này...
Permítame pasar.
Cho phép tôi đi qua nhá.
Permítame.
Cho phép tôi.
Permítame que insista sobre el particular.
Tôi phải được phép đòi hỏi việc này.
Permítame comenzar por el principio.
Tôi xin phép kể lại đầu đuôi câu chuyện.
Hermanos y hermanas, queridos amigos, ruego que nos enfoquemos en “la sencillez que es en Cristo”18, y que permitamos que Su gracia nos eleve y nos transporte, durante nuestro recorrido, desde donde ahora nos encontramos hasta nuestro destino glorioso en la presencia de nuestro Padre.
Thưa các anh chị em, các bạn bè thân mến, tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ tập trung vào “lòng thật thà tinh sạch đối với Đấng Ky Tô”18 và để cho ân điển của Ngài nâng cao hay mang chúng ta trong suốt cuộc hành trình của mình từ hiện trạng của chúng ta đến vận mệnh vinh quang của chúng ta nơi hiện diện của Đức Chúa Cha.
Permítame ser claro.
Để tôi nói cho rõ nhé.
Y permitamos a los Juegos Olímpicos salvar vidas.
Hãy để kì Olympics tới cứu sống con người.
No permitamos que ninguna mujer que se proclame a sí misma profetisa manipule a nadie en la congregación cristiana.
Mong rằng không ai cho mình là nữ tiên tri và tìm cách thao túng người khác trong hội thánh tín đồ Đấng Christ ngày nay!
Permitamos que nuestro amor crezca
Hãy để tình yêu thương bạn nảy nở
Permítame contarle cómo es que este servicio me ha hecho aún más feliz.
Hãy để tôi giải thích tại sao việc phụng sự với tư cách là người chăn như thế đem lại niềm hạnh phúc lớn hơn cho tôi.
Pero en esta auspiciosa noche permítame a falta de un apelativo más común insinuar la naturaleza de este personaje dramático.
Nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này.
Del mismo modo, si buscas "chocolate", podría aparecer el vídeo de un usuario horneando un pastel de chocolate, aunque no permitamos Anuncios pagados de empresas de chocolate.
Tương tự, tìm kiếm sôcôla có thể hiển thị video về cách làm kẹo mềm sôcôla do người dùng tải lên mặc dù chúng tôi không cho phép hiển thị Quảng cáo trả phí đối với người/công ty làm sôcôla.
Por favor, permítame.
Xin hãy thứ lỗi cho tôi.
Permítame hablarle de la riqueza que ahora poseo y de mi deseo de compartirla.
Tôi xin kể lại về tài sản mà tôi có hiện nay và muốn chia sẻ với bạn.
Antes de explicar los sucesos que condujeron a estos malos tratos, que en aquella época no eran infrecuentes en Grecia, permítame explicarle cómo llegué a ser un maestro de la Biblia.
Trước khi giải thích điều gì dẫn đến sự ngược đãi này, lúc đó rất thường xảy ra ở Hy Lạp, tôi xin kể lại chuyện làm sao tôi đã trở thành người dạy Kinh Thánh.
Ahora permítame verlos.
Giờ hãy để tôi gặp chúng.
Que permitamos que nuestra alma se ensanche en agradecimiento hacia nuestro misericordioso Padre Celestial.
Cầu xin cho chúng ta để cho tâm hồn mình tràn đầy biết ơn đối với Cha Thiên Thượng đầy lòng thương xót.
Permítame explicarle más ampliamente esta maravillosa promesa.”
Tôi xin phép cho ông / bà biết thêm về lời hứa tuyệt diệu này”.
Permítame hacerle una pregunta.
Để tôi hỏi anh cái này,
Permitamos que nuestras obras perfeccionen nuestra fe14. A través del discipulado podemos perfeccionarnos paso a paso al servir a nuestra familia, a nuestro prójimo y a Dios.
Hãy để cho công việc của chúng ta làm cho đức tin của chúng ta được trọn vẹn.14 Qua vai trò môn đồ, chúng ta có thể được hoàn hảo từng bước một bằng cách phục vụ gia đình, đồng bào của mình và Thượng Đế.
No permitamos nunca que el poder, la autoridad o nuestras aptitudes se nos suban a la cabeza.
Chúng ta không bao giờ muốn để quyền hành hoặc khả năng khiến mình thành kẻ kiêu ngạo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permítame trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.