perito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ perito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chuyên gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perito
Chuyên gianoun (ocupación) Muchas de esas muertes, según los peritos, pudieron haberse evitado. Các chuyên gia nói rằng người ta có thể ngăn ngừa những cái chết này xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
12 Por años los peritos han alegado que la sangre salva vidas. 12 Qua nhiều năm các chuyên gia cho rằng máu cứu sống mạng người. |
Da igual que uno sea un “perito” o tan solo un “aprendiz”. Todos tenemos la oportunidad y el deber de unir nuestras voces para alabar a Jehová (compárese con 2 Corintios 8:12). Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12. |
Sin embargo, en el libro Don‘t Panic un perito médico dice: “Si se pueden considerar los problemas con alguien a quien se respeta [...], muchas veces se observa que la tensión disminuye”. Tuy nhiên, một chuyên viên về y khoa có bình luận trong cuốn sách ‹‹Chớ hoảng hốt›› (Don’t Panic): “Nếu người ta có thể trình bày vấn đề khó khăn với một người nào mình kính trọng..., áp lực mạnh thường giảm đi được rất nhiều”. |
Más bien, buscó una razón válida para elogiarlo: “Acerca de todas las cosas de que soy acusado por judíos, rey Agripa, me considero feliz de que sea ante ti ante quien haya de presentar mi defensa este día, especialmente por cuanto eres perito en todas las costumbres así como también en las controversias entre los judíos” (Hechos 26:1-3). Ông nói: “Tâu vua Ạc-ríp-ba, tôi lấy làm may mà hôm nay được gỡ mình tôi trước mặt vua về mọi điều người Giu-đa kiện tôi, nhứt là vì vua đã rõ mọi thói-tục người Giu-đa, và cũng biết sự cãi-lẫy của họ”.—Công-vụ 26:1-3. |
Pero los peritos de la Organización Mundial de la Salud de la O.N.U. informan que en la actualidad algunas variedades de las enfermedades venéreas resisten a los antibióticos. Thế nhưng các chuyên viên của Tổ chức Y tế Thế giới thuộc Liên Hiệp Quốc báo cáo rằng một số vi khuẩn gây ra các bệnh phong tình nay có sức chống lại những loại thuốc trụ sinh. |
El artículo sigue diciendo: “Los peritos explican que el decir palabrotas es una manera de descargar las emociones que la frustración ha intensificado”. Đây quả là loại hiểu biết đầy mâu-thuẫn của các đầu óc khôn-ngoan giả tạo mà sứ-đồ Phao-lô đã khuyên Ti-mô-thê phải coi chừng: “Tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.” |
El 12 de marzo de 1999, la magistrada suspendió el juicio después de designar a cinco peritos para que estudiaran nuestras publicaciones. Vào ngày 12-3-1999, chánh án chỉ định năm học giả nghiên cứu về ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va, và bà hoãn phiên tòa lại. |
12 En Bélgica, el periódico La Nouvelle Gazette llevó estos titulares: “Para evitar una guerra nuclear dentro de 25 años, peritos estadounidenses han hallado una sola solución: ¡La de los testigos de Jehová!”. 12 Nhật-báo La Nouvelle Gazette tại Bỉ có đăng-tải một bài báo với tựa đề: “Để tránh một cuộc chiến-tranh nguyên-tử trong vòng 25 năm tới, các chuyên-gia Hoa-kỳ chỉ tìm ra được một giải-pháp duy-nhứt: giải-pháp của các Nhân-chứng Giê-hô-va!” |
Y por disposición del rey, 288 peritos colaboraron con aquellos tres hombres al adiestrar y supervisar al resto del grupo. Ông cho họ hợp tác với 288 nghệ sĩ tinh thông để huấn luyện và chỉ đạo những người khác trong nhóm. |
“Me considero feliz de que sea ante ti ante quien haya de presentar mi defensa este día —dijo a Agripa—, especialmente por cuanto eres perito en todas las costumbres así como también en las controversias entre los judíos. Ông nói với Vua Ạc-ríp-ba: “Tôi lấy làm may mà hôm nay được gỡ mình tôi trước mặt vua về mọi điều người Giu-đa kiện tôi, nhứt là vì vua đã rõ mọi thói-tục người Giu-đa, và cũng biết sự cãi-lẫy của họ. |
El mismísimo año siguiente peritos de sanidad reconocieron que era probable que el virus se transmitiera por productos derivados de la sangre. Ngay năm sau đó, các chuyên gia y tế biết được là virút HIV có thể đã lan truyền qua chế phẩm máu. |
Es posible que hasta consultara con dos, pues los peritos en la salud por lo general recomiendan obtener más de una opinión médica. Trên thực tế, bạn có thể đi khám người thứ hai, vì các chuyên gia y tế thường khuyên nên có hai ý kiến. |
Él es perito en engañar a la gente. Hắn rất là quỷ quyệt khéo tài phỉnh gạt. |
Un perito en este campo dijo: “La pobreza está tomando características estructurales que verdaderamente amenazan el futuro de la humanidad”. Một chuyên viên nói: “Người ta thấy trong cơ cấu của sự nghèo khổ có những đặc điểm thật sự đe dọa tương lai của nhân loại”. |
En un solo país, Francia, más de 600 peritos en desactivar bombas han muerto desde 1945 mientras se deshacían de explosivos que quedaron de guerras anteriores. Riêng tại nước Pháp, hơn 600 chuyên viên gỡ bom đã bị chết kể từ năm 1945 đến nay trong khi tháo gỡ các bom đạn đã dùng trong các trận chiến trước đó. |
Porque Satanás es perito en el arte de distraer. Bởi vì Sa-tan là Kẻ làm phân tâm đại tài. |
Después de una breve conversación con Herodes Agripa II, que era “perito en todas [...] las controversias entre los judíos”, el rey se sintió impulsado a decir: “En poco tiempo me persuadirías a hacerme cristiano” (Hechos 13:15-43; 17:22-34; 26:1-28). Kìa, cuộc thảo luận ngắn của Phao-lô với Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba II, một người ‘biết sự cãi-lẫy của người Giu-đa’, đạt được kết quả đến độ vua phải thốt lên: “Thiếu chút nữa ngươi khuyên ta trở nên tín-đồ Đấng Christ”! |
Y podemos estar seguros de que, sin importar que fueran peritos o aprendices, se entregaron a ella de todo corazón. Chúng ta có thể chắc chắn rằng dù là người “thông-thạo” hoặc “học-tập”, tất cả người Lê-vi trung thành đặt hết lòng mình vào nhiệm vụ. |
Algunos, como el perito en ciencias políticas Richard Ned Lebow, hasta dicen: “Puede ser que el tener algunas armas nucleares a la mano infunda cautela en la gente”. Lại có những người, như nhà khoa học về môn chính trị Richard Ned Lebow chẳng hạn, còn lập luận rằng: “Có lẽ phải giữ một ít vũ khí hạch tâm để giữ cho ai nấy cẩn thận hơn”. |
Además, aunque Pablo fue educado por el sabio fariseo Gamaliel, reconoció que Agripa era perito en las costumbres judías (Hechos 22:3). Ngoài ra, dù Phao-lô theo học một người Pha-ri-si thông thái là Ga-ma-li-ên, ông thừa nhận rằng Ạc-ríp-ba biết rõ phong tục Do Thái (Công-vụ các Sứ-đồ 22:3). |
¿Qué debe pensar el público de la sangre conservada que peritos mismos no aceptarían? (The New York Times, 18 de julio de 1989.) Công chúng nghĩ sao về máu được tồn trữ mà chính các chuyên gia không muốn nhận?—The New York Times, ngày 18-7-1989. |
El virus del SIDA fue designado VIH, pero algunos peritos lo llaman ahora VIH 1. Virút bệnh AIDS được gọi là HIV, nhưng ngày nay nhiều chuyên gia gọi nó là HIV-1. |
Muchas de esas muertes, según los peritos, pudieron haberse evitado. Các chuyên gia nói rằng người ta có thể ngăn ngừa những cái chết này xảy ra. |
Rechazan un solo tipo de tratamiento, del cual hasta los peritos dicen que encierra mucho peligro. Họ chỉ từ chối một liệu pháp, mà ngay cả các chuyên gia cũng nói là đầy nguy hiểm. |
Al dirigirse al rey Agripa II, reconoció que este era “perito en todas las costumbres así como también en las controversias entre los judíos”. Khi nói với Vua Ạc-ríp-ba II, Phao-lô thừa nhận nhà vua là người biết “rõ mọi thói-tục người Giu-đa, và cũng biết sự cãi-lẫy của họ”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới perito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.