pergamino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pergamino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pergamino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pergamino trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Giấy giả da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pergamino
Giấy giả danoun (piel animal procesada para convertirse en un soporte escrito) |
Xem thêm ví dụ
Si juntamos lo tres pergaminos forman números. Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số. |
Robaste su pergamino. Em trộm quyển waterbending của chúng! |
El pergamino. Nó lấy quyển sách rồi! |
La revelación es una versión traducida del relato escrito por Juan en un pergamino que él mismo escondió. Điều mặc khải này là bản dịch những điều Giăng ghi lại trên miếng da thú và do chính tay ông cất giấu (History of the Church, 1:35–36). |
Cuéntame tu historia, y la de este pergamino. Hãy kể cho tôi nghe câu chuyện của anh cũng như về cuộn da này. |
el rollo del profeta Isaías: El rollo de Isaías descubierto en el mar Muerto mide 7,3 metros (24 pies) y consta de 17 hojas de pergamino unidas entre sí y de 54 columnas de texto. cuộn sách của nhà tiên tri Ê-sai: Cuộn sách Ê-sai ở vùng Biển Chết được làm từ 17 tờ giấy da nối liền với nhau, dài 7,3m và có 54 cột. |
En 1906, el profesor Johan Ludvig Heiberg visitó Constantinopla y examinó un pergamino de piel de cabra de 174 páginas con oraciones escritas en el siglo XIII. Năm 1906, giáo sư người Đan Mạch Johan Ludvig Heiberg đã tới thăm Constantinopolis và xem xét một văn bản giấy da cừu 174 trang ở thế kỷ XIII. |
A cada niño que nace se le debería entregar un pergamino con estas dos preguntas a las que contestar. Khi sinh ra, mỗi đứa trẻ sẽ nhận được một tấm da dê viết hai câu hỏi đó, chờ được trả lời. |
Si alguna vez tuvieras que enfrentarlo necesitarás todo el conocimiento que hay en todos los pergaminos. Nếu con đối mặt với nó, con phải nắm rõ mọi thứ. |
El sobre era grueso y pesado, hecho de pergamino amarillento, y la dirección estaba escrita con tinta verde esmeralda. Phong bì dày và nặng, làm bằng giấy da vàng nhạc, và địa chỉ thì được viết bằng mực xanh biếc. |
En vista del profundo respeto que los caraítas le tenían al nombre divino, tales pergaminos rara vez se tocaban. Vì người Karaite kính trọng sâu xa danh Đức Chúa Trời, nên những bản trên giấy da được cất giữ này hiếm có ai đụng tới. |
Las tablillas eran mucho más baratas que el pergamino empleado por los monasterios medievales para producir sus Biblias ilustradas. Các đá phiến là một vật liệu viết tay rẻ tiền, khác với giấy da đắt tiền mà các tu viện thời Trung Cổ dùng để làm ra các cuốn Kinh Thánh có hình ảnh. |
Estaba escrito en el pergamino. Nó được viết trong cuộn giấy. |
Sólo cuando escribo sus palabras, sus voces, en pergaminos se sueltan y se liberan. Chỉ khi anh đặt những lời nói của họ vào những tấm da dê... thì họ mới được giải phóng. |
¿Dónde consiguió ese pergamino? Ông kiếm đâu ra quyển waterbending vậy? |
¿Qué lección nos dejó Pablo al solicitar “los rollos, especialmente los pergaminos”? Chúng ta học được gì từ yêu cầu của Phao-lô về việc mang đến ‘sách-vở, nhứt là những sách bằng giấy da’? |
A estos códices —o libros— se los designaba en latín con el nombre de membranae, o pergaminos, por la piel con que se confeccionaban sus páginas. Tiếng La-tinh gọi những sách chép tay này là membranae, hoặc tờ giấy da vì thường thường những trang sách được làm bằng giấy da. |
Prometiste el pergamino. Ngươi hứa sẽ đưa quyển sách! |
Dos pergaminos son partes del rompecabezas. Hai chiếc thuyền và hai cuộn giấy, cả hai đều là một phần của câu đố. |
El águila tiene un pergamino en vez de una rama de olivo. Con đại bàng được bao quanh bởi những vòng tròn thay vì những cành ô-liu. |
Esto no resultaba fácil, pues muchos pergaminos eran tesoros celosamente guardados en algunos monasterios. Y en el remoto caso de que se prestaran, apenas se concedía tiempo para copiarlos. Việc này không phải dễ, vì nhiều bản Kinh Thánh bằng giấy da được lưu giữ rất kỹ trong các tu viện và hiếm khi cho mượn để sao chép, nếu cho mượn thì chỉ trong một thời gian ngắn. |
Esta fue escrita originalmente en papiro o en pergamino... materiales mucho menos durables. Kinh-thánh nguyên thủy được viết trên giấy bằng cây chỉ thảo hay là giấy da—vật liệu dễ hư hơn. |
Una forma antigua de libro es el rollo de pergamino. Một điều mang dáng dấp cổ xưa của cuốn sách này chính là những cuộn giấy. |
Esto es de un pergamino Azteca del siglo XVI mostrando un hombre a punto de comer un hongo psilocybe y al mismo momento siendo arrastrado escaleras arriba por un dios. Đây là từ một cuộn giấy Aztec từ thế kỷ 16 mô tả một người đàn ông chuẩn bị ăn một cây nấm chứa chất gây ảo giác và trong chính khoảnh khắc đó, được kéo lên trên chiếc cầu thang bởi một vị thần. |
Pero no usó pergamino nuevo, sino pergamino reciclado de manuscritos anteriores y había siete de ellos. Nhưng ông ta không dùng cuộn da cừu mới, mà tái sử dụng những cuộn cũ từ những bản chép tay trước đó. Ông ấy dùng đến 7 cuộn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pergamino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pergamino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.