pengirim trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pengirim trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pengirim trong Tiếng Indonesia.
Từ pengirim trong Tiếng Indonesia có nghĩa là người gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pengirim
người gửi
Bagaimana kalau Anda mengirimkan kepada saya uang dulu? Hay là hai người gửi cho mình ít tiền trước đi? |
Xem thêm ví dụ
Dengan tanda tangan Anda, Anda mengirim saya untuk menggali selokan, satu-satunya wanita dalam sekelompok pria.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
Ketuk menu [More menu icon] untuk mengakses Setelan, mendapatkan bantuan, atau mengirimkan masukan kepada kami di situs seluler. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Galuzzo tidak akan menghabiskan waktu dengan mengirimnya pada Vogel. Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. |
Mereka mengirim mu kesini karena kau mengatakan apa yang ingin kau katakan. Họ gửi cho bạn ở đây bởi vì bạn đã nói những gì bạn muốn nói. |
Ada yang menyebut Baskerville dan dia mengirim orang untuk mengawasiku, penyamaran. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Lihat contoh di bawah ini untuk mengetahui beberapa cara mengirimkan size [ukuran] dan size_type [kategori_ukuran]. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
Buat satu permintaan SRA dengan semua slot iklan untuk menayangkan iklan roadblock dijamin atau pengecualian kompetitif dengan cara terbaik, bukannya mengirimkan permintaan SRA dengan satu slot iklan dalam waktu yang sama. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
Aku mengirimmu sebuah alamat. Tôi gửi cho anh một địa chỉ. |
Dan, dengan cemoohan bela diri, dengan satu tangan mengalahkan kematian Dingin samping, dan dengan lainnya mengirimkan Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Kebijakan ini melibatkan pengiriman orang-orang Rusia dari berbagai bagian Uni Soviet dan menempatkan mereka dalam kedudukan kunci dalam pemerintahan RSS Belarus. Chính sách này dẫn tới việc gửi hàng nghìn người Nga từ nhiều vùng khác nhau tại Xô viết được cử tới giữ các vị trí quan trọng trong chính phủ Belorussia. |
Ia bilang ia mendapat surat dari Ox... Dan mengirimkannya padaku supaya bisa kuberikan padamu. Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
Jika Anda melihat buku di Google Play atau Google Buku yang Anda miliki haknya, tetapi Anda merasa tidak pernah mengirimnya, ikuti prosedur penghapusan yang sesuai berdasarkan jumlah buku yang tersedia untuk pratinjau. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Penulisan, pencetakan, dan pengiriman publikasi berdasarkan Alkitab serta banyak kegiatan lain yang terkait di cabang, wilayah, dan sidang Saksi-Saksi Yehuwa menuntut upaya serta biaya yang tidak sedikit. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Namun dengan berpikir berbeda, dan mengirim botol ini, orang-orang dapat tetap tinggal. Nhưng bằng cách nghĩ theo một cách khác, và vận chuyển những cái này, người dân có thể ở yên một chỗ. |
Jika properti Anda belum mengirimkan klik dalam lebih dari 28 hari, peningkatan keaktualan data tidak berlaku untuk properti tersebut. Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó. |
Karena Yehuwa mengirim Putra-Nya ke dunia ini untuk memberi kesaksian tentang kebenaran dan untuk mati sebagai korban, terbukalah jalan bagi dibentuknya sidang Kristen yang bersatu. Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37). |
Pejabat Purtugal mengirim labih dari 1,700 petugas pemadam kebakaran untuk menanggulangi kebakaran, dan Perdana Menteri António Costa mengumumkan hari berkabung nasional selama tiga hari. Các quan chức Bồ Đào Nha đã phái hơn 1.700 lính cứu hỏa trên toàn quốc để chữa các đám cháy và Thủ tướng António Costa tuyên bố ba ngày là ngày tang lễ quốc gia. |
(2 Raja 16:5-9) Kemudian, ketika diancam oleh pasukan tentara Babel, ia meminta dukungan dari Mesir. Firaun menanggapinya dengan mengirimkan tentara Mesir untuk membantu.—Yeremia 37:5-8; Yehezkiel 17:11-15. Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
Partner yang memiliki katalog yang lebih kecil, dengan lagu yang hanya muncul di satu album, dapat memilih untuk menggabungkan feed dan mengirimkan satu feed Audio Album. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
Fitur Postmaster menyediakan metrik pada reputasi, tingkat spam, feedback loop, dan parameter lainnya yang dapat membantu Anda mengidentifikasi dan memperbaiki masalah pengiriman atau filter spam. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Kami telah mengirim mata-mata.. Bọn em tung chim lợn ra rồi, nhưng... |
Rekanku menyarankan respon terbaik untuk mengirim 11 surat yang kau berikan itu, tapi aku tak ingin langsung ke intinya. Các cộng sự của tôi kiến nghị phản ứng tốt nhất là là gửi lại thư quy tắc về thủ tục dân dụng và khiến anh bị xử phạt, nhưng tôi không muốn làm căng như thế. |
Jumlah permintaan iklan di mana pembeli yang tercantum dalam transaksi Lelang Pribadi ini tidak mengirimkan respons bid. Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu. |
Patuhi hukum setempat saat mengirimkan informasi harga. Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá. |
Jika Anda kaum muda mau mengkaji ulang sebuah ayat dari tulisan suci sesering beberapa dari Anda mengirim pesan singkat, segera Anda dapat menghafalkan ratusan petikan tulisan suci. Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pengirim trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.