pengakuan dosa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pengakuan dosa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pengakuan dosa trong Tiếng Indonesia.
Từ pengakuan dosa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sự thú nhận, sự xưng tội, xưng tội, sự hối lỗi, sự phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pengakuan dosa
sự thú nhận(confession) |
sự xưng tội(confession) |
xưng tội(confession) |
sự hối lỗi
|
sự phạt
|
Xem thêm ví dụ
17 Hentikan dan akui dosa yang tersembunyi. 17 Thú nhận và từ bỏ tội bí mật. |
Mengapa Kita Mengakui Dosa? Tại sao một người nên xưng tội? |
Pengakuan dosa masih merupakan tuntutan Allah dalam sidang Kristen pada abad pertama Masehi. Vào thế kỷ thứ nhất công nguyên, việc xưng tội vẫn là một đòi hỏi của Đức Chúa Trời đối với hội thánh tín đồ Đấng Christ (Ki-tô). |
Daud pernah mengalaminya, tetapi betapa leganya ia setelah mengakui dosanya kepada Yehuwa! Đa-vít đã từng trải qua điều đó, nhưng ông cảm thấy nhẹ nhõm biết bao sau khi thú nhận tội lỗi với Đức Giê-hô-va! |
Apakah Allah Menuntut Pengakuan Dosa? Chúa có đòi hỏi chúng ta xưng tội? |
Namun, dalam masyarakat yang serbaboleh dan toleran dewasa ini, apakah pengakuan dosa masih relevan atau memang perlu? Tuy nhiên, trong xã hội tự do và dễ dãi hiện nay, việc xưng tội có ý nghĩa hoặc ngay cả cần thiết không? |
5 ”’Kalau ada yang bersalah karena melakukan salah satu hal tadi, dia harus mengakui+ dosanya. 5 Nếu một người phạm một trong những điều đó thì phải thú nhận+ mình đã phạm tội như thế nào. |
Mengakui dosa-dosa kita sangatlah penting. Thú nhận các tội lỗi của mình là một điều rất quan trọng. |
Pengakuan dosa bukan seperti itu. Điều đó không được đâu. |
22 Apakah Allah Menuntut Pengakuan Dosa? 22 Chúa có đòi hỏi chúng ta xưng tội? |
Orang-orang mengakui dosa mereka, berdoa, dan memohon Yehuwa agar memberkati mereka Dân sự xưng tội lỗi của mình, cầu nguyện và xin Đức Giê-hô-va ban phước |
Setiap kali Daud berbuat salah, ia mengakui dosanya, menerima disiplin, dan memperbaiki jalan-jalannya. Mỗi lần phạm lỗi, ông đều nhìn nhận tội lỗi, chấp nhận sự sửa trị và thay đổi. |
Pengakuan Dosa —Apakah Ada yang Salah? Xưng tội—Có điều gì sai không? |
Di Alkitab, domba dipersembahkan untuk mengakui dosa dan untuk bisa menghampiri Allah. Trong Kinh Thánh, chiên, hay cừu, được dâng làm vật tế lễ để cho thấy một người nhìn nhận tình trạng tội lỗi của mình và để có lại mối quan hệ với Đức Chúa Trời. |
Kita mengakui dosa-dosa kita dan berjanji untuk meninggalkannya.11 Chúng ta thú nhận tội lỗi của mình và hứa là sẽ từ bỏ tội lỗi.11 |
Alasan utama untuk mengakui dosa adalah agar mendapatkan perkenan Allah Lý do quan trọng nhất chúng ta xưng tội là để được Đức Chúa Trời chấp nhận lại |
Baginya, pengakuan dosa telah menjadi upacara keagamaan yang tidak ada artinya. Đối với ông, xưng tội đã trở thành một nghi lễ vô ý nghĩa. |
”Akhirnya aku mengakui dosaku kepada-Mu; aku tidak menutupi kesalahanku. “Cuối cùng, con đã xưng tội với ngài, không giấu lỗi lầm. |
Yeremia mengakui dosa bangsa itu (19-22) Giê-rê-mi nhận biết tội của dân mình (19-22) |
Sudah lama aku tak melakukan pengakuan dosa. Đã rất lâu từ lần cuối con xưng tội |
DI ANTARA umat Katolik, pengakuan dosa telah berubah secara dramatis selama berabad-abad. TRONG VÒNG những người Công giáo, việc xưng tội đã có lắm đổi thay qua nhiều thế kỷ. |
Akui dosa, mohon ampun-Nya. Mình tin tưởng Cha nên xưng tội cùng Cha luôn. |
Ia perlu merendahkan diri dan mengakui dosa itu kepada para penatua. Người đó cần phải khiêm nhường và thú tội với các trưởng lão. |
11 Sekarang, akui dosa kalian kepada Yehuwa, Allah leluhur kalian, dan lakukan kehendak-Nya. 11 Bây giờ, hãy xưng tội cùng Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ anh em và làm theo ý muốn ngài. |
Generasi sekarang tidak mau mengakui dosa dan kesalahan. Thế hệ này từ chối nhìn nhận tội lỗi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pengakuan dosa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.