penambang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penambang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penambang trong Tiếng Indonesia.
Từ penambang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Thợ mỏ, khai thác mỏ, thợ mỏ, công nhân mỏ, Khai thác mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penambang
Thợ mỏ(miner) |
khai thác mỏ(mining) |
thợ mỏ(collier) |
công nhân mỏ(miner) |
Khai thác mỏ(mining) |
Xem thêm ví dụ
Seluruh 33 penambang diselamatkan dan dibawa ke permukaan pada 13 Oktober 2010, dengan penambang pertama keluar dari kapsul penyelamat Phoenix (Fénix 2) pukul 00.10 CLDT dan penambang terakhir keluar pada pukul 21.55 CLDT. Toàn bộ thợ mỏ đã được giải cứu đưa lên mặt đất vào ngày 13 tháng 10 năm 2010, người đầu tiên được thiết bị mang tên Phượng hoàng đưa lên vào lúc 00:10 CLDT vào ngày 13 tháng 10 năm 2010 và người cuối cùng được đưa lên lúc 21:55 CLDT cùng ngày. |
Maka, dengan ilustrasi tentang sebuah tambang batu, Yehuwa membesarkan hati mereka, ”Pandanglah gunung batu yang darinya kamu dipahat, dan rongga lubang yang darinya kamu digali ke luar. Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
Mantan komunitas penambang sendawa Chili dari Humberstone and Santa Laura dideklarasikan sebagai situs Warisan Dunia Unesco pada 2005. Cộng đồng dân cư vùng mỏ Humberstone và Santa Laura được tuyên bố là di sản thế giới vào năm 2005. |
Bukankah itu tergantung pada siapa tambang ini? Điều đó còn phụ thuộc vào con mồi đó là ai? |
Ada orang datang ke sini dua tahun lalu menculik anak lelaki dari pemberhentian, menjatuhkannya ke dalam lubang tambang. Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ. |
Jadi sekitar 20 tahun yang lalu, saya mulai mengotak-atik di garasi saya, mencoba mencari cara memisahkan material yang hampir sama ini satu sama lain dan akhirnya mendapati banyak teman-teman saya dari dunia pertambangan dan plastik dan kami mulai bepergian ke laboratorium pertambangan di seluruh dunia. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
dan kegilaan buruh tambang. Những thợ mỏ tưng tưng. |
Saat berusia 32 tahun, ia telah mengumpulkan kekayaan yang besar dari profesinya sebagai insinyur dan konsultan pertambangan. Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ. |
Untuk barang tambang, provinsi ini telah memiliki 132 cadangan mineral terbukti termasuk vanadium, titanium, dan litium yang terbesar di China. Tỉnh có hơn 132 loại khoáng sản có tiềm năng với trữ lượng của 11 loại; Trong số đó Tứ Xuyên có trữ lượng vanadium, titanium, và lithium lớn nhất Trung Quốc. |
Apakah ini disebabkan kerusakan tambang? Nó có thể là kết quả của việc phá hoại mỏ? |
Dan dengan tambang tepat di bawah, kayu membusuk dan rumah tenggelam. Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống. |
ROMEO Pertukaran sumpah setia- Mu cinta untuk tambang. ROMEO trao đổi lời thề trung thành của ngươi tình yêu cho tôi. |
Seperti tambang. Như bộ não của tôi. |
Pasar kecil untuk sabun litium dan gemuk pelumas didukung oleh beberapa operasi penambangan kecil yang sebagian besar berada di Amerika Serikat. Thị trường nhỏ về các loại xà phòng liti và dầu mỡ bôi trơn dựa vào liti được hỗ trợ từ nhiều mỏ nhỏ chủ yếu ở Hoa Kỳ. |
Maskapai penerbangan ini diresmikan pada 1999 dan memulai operasinya pada Juli 1999 sebagai maskapai kargo, khususnya untuk pertambangan berlian. Hãng này được lập năm 1999 và bắt đầu hoạt động tháng 7 năm 1999 với dịch vụ vận tải hàng hóa, đặc biệt là kim cương. |
Deposit yang ditambang pertama kalu berada di dekat Staßfurt, Jerman, namun simpanannya membentang dari Inggris Raya, melalui Jerman hingga Polandia. Mỏ đầu tiên được khai thác nằm gần Staßfurt, Đức, nhưng dãi phân bố mỏ này kéo dài từ Đại Anh qua Đức và đến tận Ba Lan. |
Orang Fenisia menemukan kandungan barang tambang yang seolah tak habis-habisnya ini dekat Sungai Guadalquivir, tak jauh dari Cádiz. Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz. |
Kini, banyak robot melakukan pekerjaan yang berbahaya bagi manusia seperti menjinakkan bom, menjelajahi kapal karam, dan pertambangan. ^ (Inggris) "robotics". Nhiều robot đã thay con người làm những công việc độc hại như tháo ngòi nổ bom, mìn và thăm dò các con tàu bị đắm... |
Biarkan nama Sharpe mati dengan pertambangan. Chúng ta hãy để cho tên nhà Sharpe chết với cái mỏ. |
Pada tahun 1864, nikel ditemukan di tepi Sungai Diahot dan dengan pembentukan Société Le Nikel pada tahun 1876, pertambangan dimulai dengan sungguh-sungguh. Năm 1864, phát hiện được niken bên bờ sông Diahot và ngành khai mỏ bắt đầu một cách nghiêm túc khi Société Le Nickel được thành lập vào năm 1876. |
Dia salah dengar dan berpikir saya datang karena saya mencoba membuat poster dan dia tidak siap untuk mengajak saya ke tambang. Ông đã nghe nhầm tôi và tưởng là tôi đang đến bởi vì tôi muốn làm một cái tranh áp-phích (toaster/poster), và vì thế ông chưa chuẩn bị gì để đưa tôi xuống mỏ. |
Pada suatu waktu, sekitar 3.000 kapal dikerahkan untuk mengangkut bongkahan batu granit yang besar yang telah ditambang dari tebing terjal di Semenanjung Izu, sekitar 100 kilometer ke arah selatan. Có lúc, khoảng 3.000 chiếc tàu được dùng để chở những tảng đá granite khổng lồ đã được khai thác từ các vách đá của bán đảo Izu, khoảng 100km về phía nam. |
Anda naik kereta Anda, saya akan mengambil tambang Mày đi đường của mày, tao đi đường của tao. |
Aku mengambil hitam tambang. Bà uống trà đen. |
Aku beli orang itu dari tambang garam di Carthage. Không. Tôi mua hắn từ mỏ muối ở Carthage. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penambang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.