pemotong rumput trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pemotong rumput trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pemotong rumput trong Tiếng Indonesia.
Từ pemotong rumput trong Tiếng Indonesia có nghĩa là máy cắt cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pemotong rumput
máy cắt cỏ
Aku ingin mengendarai mesin pemotong rumput dengan Patrick Dempsey. Tôi muốn ngồi trên máy cắt cỏ với Patrick Dempsey. |
Xem thêm ví dụ
seperti memotong rumput dengan kasar .. Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển. |
Brother Owen akan mempelajari pelajaran tahun itu yang jauh melampaui memotong rumput dan merawat taman. Năm đó, Anh Owen đã học được những bài học có ý nghĩa vượt quá việc chăm sóc bãi cỏ và sân vườn. |
Tiba- tiba memotong rumput halaman jadi pengalaman yang sangat berbeda hari itu. Và bỗng dưng, việc cắt cỏ ngày hôm đó là một trái nghiệm hoàn toàn khác. |
Kau ingin aku pulang, memotong rumput, Mengunakan kursi roda? Rằng anh trở về nhà, gặt cỏ, ngồi trên xe lăn? |
Aku ingin mengendarai mesin pemotong rumput dengan Patrick Dempsey. Tôi muốn ngồi trên máy cắt cỏ với Patrick Dempsey. |
“Ron ditugasi untuk memotong rumput,” saudara perempuannya mengenang. Chị của ông nhớ lại: “Ron được giao cho công việc cắt cỏ.” |
Memotong rumput kau? Cắt bãi cỏ ở nhà tôi. |
Kepala Sekolah Tyler menyuruh kami untuk memotong rumput di sini. Hiệu trưởng Tyler đã nói bọn em phải cắt cỏ ở đây. |
Saya berharap saya punya pemotong rumput ♫ ♫ Tôi ước gì có một máy xén cỏ ♫ |
Sapi milik sekolah ini mencoba menemukan cara bagaimana menggantikan mesin pemotong rumput di lapangan bermain sekolah. Và những con bò thì cố gắng làm sao để thay thế cho máy cắt cỏ ở sân chơi. |
Sang ayah sedang memotong rumputnya saat pertama kali kami berkendara di jalan ke rumah kami. Lần đầu tiên chúng tôi lái xe vào lối vào nhà của chúng tôi, thì người cha của gia đình đó đang cắt cỏ ngoài vườn. |
Hakim berpikir aku tidak berbahaya bagi masyarakat, jadi aku harus membayar hukumanku dengan memotong rumput. Thẩm phán đã không nghĩ rằng tôi là mối nguy hiểm cho xã hội, cho nên tôi trả nợ đời bằng cách cắt cỏ. |
Owen berusia 14, tetangganya mempekerjakan dia untuk memotong rumput di halaman rumahnya yang luas dan menyiangi tamannya setiap minggu. Owen 14 tuổi, người hàng xóm của ông thuê ông cắt cỏ trong cái sân rộng lớn và nhổ cỏ dại trong vườn của người ấy mỗi tuần. |
Saya mengerjakan semuanya, mulai dari memotong rumput sampai mengurus lektur untuk 28 sidang dan menulis surat ke kantor pusat di Brooklyn. Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏ và gửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn. |
Dia dapat menggembalakan sapi lagi, atau memotong rumputnya, atau membawa spesies lain, seperti domba, atau dia dapat membuat jerami untuk musim dingin. Ông lại có thể cắt cỏ, có thể đưa loài khác vào như những con cừu, hay ông có thể tạo cỏ khô cho mùa đông |
Dengan membantu memotong rumput atau tanaman boleh jadi akan membuat saudari itu merasa lebih tenang, karena mengetahui bahwa rumahnya kini tidak akan dicela di daerah sekitarnya. Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách. |
Kami akan menggunakan data tersebut untuk menguntungkan pengiklan: produsen mesin pemotong rumput mungkin ingin iklannya ditayangkan kepada penggemar berkebun, meskipun mereka mengunjungi situs yang tidak ada hubungannya dengan berkebun. Chúng tôi sẽ sử dụng dữ liệu đó để mang lại lợi ích cho nhà quảng cáo: một nhà sản xuất máy cắt cỏ có thể muốn phân phát quảng cáo cho những người đam mê làm vườn, ngay cả khi họ đang truy cập các trang web không liên quan đến việc làm vườn. |
Kilometer demi kilometer saya harus turun dari kendaraan membawa sekop untuk meratakan tanah-tanah yang tinggi, menutup lobang-lobang, dan juga memotong rumput-rumput gajah dan pohon-pohon untuk ditaruh di rawa-rawa agar roda-roda kendaraan dapat lewat.” Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”. |
Penemuan dan penciptaan yang berasal dari Inggris di antaranya adalah mesin jet, mesin pemintal pertama, komputer pertama dan komputer modern pertama, World Wide Web dan HTML, transfusi darah manusia yang berhasil pertama, mesin penghisap debu, mesin pemotong rumput, sabuk pengaman, kapal bantalan udara, motor listrik, mesin uap, dan teori-teori seperti teori evolusi Darwin dan teori atom. Phát minh và khám phá của người Anh còn có động cơ phản lực, máy xe sợi công nghiệp đầu tiên, máy tính đầu tiên và máy tính hiện đại đầu tiên, World Wide Web cùng với HTML, truyền máu người thành công đầu tiên, máy hút bụi cơ giới hoá, máy cắt cỏ, dây thắt an toàn, tàu đệm khí, động cơ điện, động cơ hơi nước, và các thuyết như thuyết Darwin về tiến hoá và thuyết nguyên tử . |
Jika Anda memilih untuk menggunakan pendekatan serupa, ini akan menjadi ciri khas bagi keluarga Anda dan situasi Anda, tetapi keluarga kami mendefinisikan “kegiatan ekstra” seperti misalnya menghadiri kegiatan sekolah, menerima anak-anak tetangga untuk datang ke rumah, melakukan hal-hal dengan teman jauh dari rumah, mengadakan pesta atau makan malam dengan teman atau sanak saudara, melakukan proyek atau pekerjaan memotong rumput di antaranya atau selama sesi-sesi konferensi, mengalokasikan proyek-proyek sekolah sampai menit terakhir, dan menerima tugas tambahan di tempat kerja. Nếu các anh chị em chọn một phương pháp tương tự, thì phương pháp đó sẽ độc nhất vô nhị đối với gia đình và hoàn cảnh của các anh chị em, nhưng gia đình chúng tôi định nghĩa “các sinh hoạt thêm” là tham dự các sinh hoạt trong trường, mời các trẻ em trong khu xóm đến chơi, sinh hoạt với bạn bè ở xa nhà, tổ chức tiệc tùng hay bữa ăn tối với bạn bè hay thân quyến, làm những dự án hay làm vườn ở giữa hay trong các phiên họp đại hội, để các dự án của trường học cho đến phút cuối, và chấp nhận thêm chỉ định ở sở làm. |
Ke mana mereka pergi? ♫ ♫ Sekarang, hanya ada bunga- bunga ♫ ♫ Dulu di sini ada pabrik ♫ ♫ Sekarang adanya gunung- gunung dan sungai- sungai ♫ ♫ Oh ya, oh ya ♫ ♫ Kita menangkap seekor ular berbisa ♫ ♫ Sekarang kita punya makanan untuk makan malam ♫ ♫ Oh ya, oh ya ♫ ♫ Dulu ini adalah tempat parkir ♫ ♫ Sekarang semuanya dipenuhi bunga- bunga ♫ ♫ Oh ya, oh ya ♫ ♫ Jika ini adalah surga ♫ Saya berharap saya punya pemotong rumput ♫ ♫ Oh ya, oh ya ♫ Họ đã đi đâu? ♫ ♫ Bây giờ, không có gì ngoài hoa ♫ ♫ Đây từng là một nhà máy ♫ ♫ Giờ đây có những ngọn núi và dòng sông ♫ ♫ Bạn đã nhận được, đã nhận được ♫ ♫ Chúng ta bắt được một con rắn đuôi chuông ♫ ♫ Bây giờ chúng ta đã có món ăn cho bữa tối ♫ ♫ Bạn đã nhận được, đã nhận được ♫ ♫ Đây từng là một bãi đậu xe ♫ ♫ Bây giờ nó đã tràn ngập bởi các loài hoa ♫ ♫ Bạn đã nhận được, đã nhận được ♫ ♫ Nếu đây là thiên đường ♫ ♫ Tôi ước gì có một máy xén cỏ ♫ ♫ Bạn đã nhận được, đã nhận được ♫ |
Jadi, sewaktu mesin pemotong atau gigi sapi memangkas ujungnya, rumput akan tetap bertumbuh, sedangkan banyak tanaman lain tidak. Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi. |
Kita ke pemotong rumput. Thẳng đến cái máy cắt cỏ. |
Kelihatannya harganya mahal, namun kenyataannya biaya perawatan lahan pemakaman memang tinggi -- misalnya, untuk memotong rumput selama 50 tahun. Chúng có vẻ rất đắt đỏ, nhưng giá trị phản ánh thực tại rằng bạn cần duy trì những mảnh đất chôn cất-- giống như ai đó phải cắt cỏ cho 50 năm tới. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pemotong rumput trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.